Bản mẫu:Taxonomy/Hylia
Các cấp được in đậm là phân loại sẽ hiển thị trong bảng phân loại
vì là phân loại quan trọng hoặc always_display=yes
.
Bắt đầu (en) tìm hiểu hệ thống phân loại tự động.
Cấp trên: | Hyliidae [Taxonomy; sửa]
|
Cấp: | genus (hiển thị là Chi )
|
Liên kết: | Hylia prasina|Hylia (liên kết đến Hylia prasina )
|
Tuyệt chủng: | không |
Luôn hiển thị: | có (cấp quan trọng) |
Chú thích phân loại: | – |
Chú thích phân loại cấp trên: | Oliveros, Carl H.; Field, Daniel J.; Ksepka, Daniel T.; Barker, F. Keith; Aleixo, Alexandre; Andersen, Michael J.; Alström, Per; Benz, Brett W.; Braun, Edward L.; Braun, Michael J.; Bravo, Gustavo A.; Brumfield, Robb T.; Chesser, R. Terry; Claramunt, Santiago; Cracraft, Joel; Cuervo, Andrés M.; Derryberry, Elizabeth P.; Glenn, Travis C.; Harvey, Michael G.; Hosner, Peter A.; Joseph, Leo; Kimball, Rebecca T.; Mack, Andrew L.; Miskelly, Colin M.; Peterson, A. Townsend; Robbins, Mark B.; Sheldon, Frederick H.; Silveira, Luís Fábio; Smith, Brian Tilston; White, Noor D.; Moyle, Robert G.; Faircloth, Brant C. (2019). “Earth history and the passerine superradiation”. Proceedings of the National Academy of Sciences. 116 (16): 7916–7925. doi:10.1073/pnas.1813206116. ISSN 0027-8424. |
This page was moved from . It's edit history can be viewed at Bản mẫu:Taxonomy/Hylia/edithistory