Bản mẫu:Taxonomy/Aphilenia
Các cấp được in đậm là phân loại sẽ hiển thị trong bảng phân loại
vì là phân loại quan trọng hoặc always_display=yes
.
Ancestral taxa | |||
---|---|---|---|
Taxonomy template missing (sửa): | Nodinini | ||
Chi: | Aphilenia | [Taxonomy; sửa] |
Making progress. If the table below looks correct, then the necessary taxonomic information for the target taxon exists.
Lỗi: thiếu bản mẫu taxonomy. Thông tin Taxonomic là bị thiếu cho "Nodinini", đưa ra là giá trị của parent
. Có phải là "Nodinini" viết đúng chính tả? Nó có phải là tên khoa học, không phải tên tiếng Anh chứ? Nếu vậy, "Bản mẫu:Taxonomy/Nodinini" cần phải được tạo ra: tạo trang.
Bắt đầu (en) tìm hiểu hệ thống phân loại tự động.
Cấp trên: | Nodinini [Taxonomy; sửa]
|
Cấp: | genus (hiển thị là Chi )
|
Liên kết: | Aphilenia
|
Tuyệt chủng: | không |
Luôn hiển thị: | có (cấp quan trọng) |
Chú thích phân loại: | Moseyko, A. G. (2012). “Comments on the genus Aphilenia Weise in Reitter, 1889 (Coleoptera, Chrysomelidae, Eumolpinae), with a description of a new species from Russia”. Entomological Review. 92 (7): 773–781. doi:10.1134/S0013873812070044. |
Chú thích phân loại cấp trên: | Bản mẫu:Taxonomy/Nodinini |
This page was moved from . It's edit history can be viewed at Bản mẫu:Taxonomy/Aphilenia/edithistory