Bản mẫu:Tabella dati diocesi
Năm
|
Dân số
|
Linh mục
|
Phó tế
|
Tu sĩ
|
Giáo xứ
|
giáo dân
|
tổng cộng
|
%
|
linh mục đoàn
|
linh mục triều
|
linh mục dòng
|
tỉ lệ giáo dân/linh mục
|
nam tu sĩ
|
nữ tu sĩ
|
2003 |
814.315 |
868.242 |
93,8 |
645 |
424 |
221 |
1.262 |
53 |
302 |
1.870 |
318
|
2004 |
815.210 |
889.314 |
91,7 |
772 |
402 |
370 |
1.055 |
54 |
435 |
1.900 |
318
|