Usage

sửa
{{str rightc|<string>|<count>}}
{{str rightc|<string>|<count>|<result if empty>}}

Gives a substring of length <count> characters from the right-side end of the string, or, if provided, returns <result if empty> when string is empty.

Examples

sửa
  • {{str rightc |Lorem ipsum dolor sit amet |10}} → r sit amet
  • {{str rightc |Lorem ipsum dolor sit amet |1}} → t
  • {{str rightc |Lorem ipsum dolor sit amet |0}}
  • {{str rightc | |1 |string is empty}} → string is empty
  • {{str rightc |123456789-123456789-123456789-123456789-123456789-123456789-123456789-123456789-123456789-123456789-1 |99}} → 3456789-123456789-123456789-123456789-123456789-123456789-123456789-123456789-123456789-123456789-1

TemplateData

sửa
Đây là tài liệu Dữ liệu bản mẫu cho bản mẫu này được sử dụng bởi Trình soạn thảo trực quan và các công cụ khác; xem báo cáo sử dụng tham số hàng tháng cho bản mẫu này.

Dữ liệu bản mẫu cho Str rightc

Gives the right most <count> characters of a string.

Tham số bản mẫu

Tham sốMiêu tảKiểuTrạng thái
String1

The string to be trimmed

Chuỗi dàibắt buộc
Count2

The number of characters from the right to return

Sốbắt buộc
result if empty3

The result if the string is empty

Chuỗi dàitùy chọn

See also

sửa