Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu sĩ quan NATO/OF/Hà Lan
Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quân đội Hoàng gia Hà Lan |
Không có tương đương | Cầu vai lính nhập ngũ với biểu tượng của Học viện Quân sự Hoàng gia là học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Generaal | Luitenant-generaal | Generaal-majoor | Brigadegeneraal | Kolonel | Luitenant-kolonel | Majoor | Kapitein/ Ritmeester |
Eerste luitenant | Tweede luitenant | Vaandrig/ Kornet | ||||||||||||||||||||||||||
Đại tướng | Trung tướng | Thiếu tướng | Chuẩn tướng | Đại tá | Trung tá | Thiếu tá | Đại úy | Trung úy | Thiếu úy | Sĩ quan dự tuyển |