Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu Hải quân NATO/OF/Thổ Nhĩ Kỳ
Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ[1] |
Không có tương đương | Nhiều [a] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Büyük amiral | Genelkurmay başkanlığı | Oramiral | Koramiral | Tümamiral | Tuğamiral | Albay | Yarbay | Binbaşı | Yüzbaşı | Üsteğmen | Teğmen | Asteğmen | Bahriyeli | |||||||||||||||||||||||
Đại đô đốc | Tổng tham mưu trưởng Lực lượng Vũ trang Thổ Nhĩ Kỳ | Đô đốc chính | Phó đô đốc | Chuẩn đô đốc | Đô đốc hải đội | Đại tá | Trung tá | Thiếu tá | Đại úy | Thượng úy | Trung úy | Thiếu úy | Học viên sĩ quan hải quân |
- ^ Phù hiệu học viên sĩ quan chỉ rõ cấp học chứ không phải thâm niên quân sự.