Bản mẫu:Những cơn bão Đại Tây Dương mạnh nhất
Những cơn bão mạnh nhất trên Đại Tây Dương | |||||
---|---|---|---|---|---|
Hạng | Bão | Mùa bão | Áp suất | ||
hPa | inHg | ||||
1 | Wilma | 2005 | 882 | 26,05 | |
2 | Gilbert | 1988 | 888 | 26,23 | |
3 | "Labor Day" ("Ngày Lao động") | 1935 | 892 | 26,34 | |
4 | Rita | 2005 | 895 | 26,43 | |
5 | Allen | 1980 | 899 | 26,55 | |
6 | Camille | 1969 | 900 | 26,58 | |
7 | Katrina | 2005 | 902 | 26,64 | |
8 | Mitch | 1998 | 905 | 26,73 | |
Dean | 2007 | ||||
10 | "Cuba" | 1924 | 910 | 26,88 | |
Ivan | 2004 | ||||
Nguồn: Cơ sở dữ liệu về các cơn bão Đại Tây Dương của Trung tâm Bão Quốc gia Hoa Kỳ[1] |
- ^ National Hurricane Center; Hurricane Research Division (17 tháng 2 năm 2016). “Atlantic hurricane best track (HURDAT version 2)”. United States National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập 7 tháng 11, 2024.