Bản mẫu:Nhà Thanh
Đại Thanh
|
|||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||||||||
1636–1912 | |||||||||||||||
Cờ Nhà Thanh (1889–1912)
| |||||||||||||||
Quốc ca: 《普天樂》 - "Phổ Thiên Nhạc" (1878–1896) Hoàng ca: 《李中堂樂》 - "Lý Trung Đường Nhạc" (1896–1906) 《頌龍旗》 - "Tụng Long Kỳ" (1906–1911) 《鞏金甌》 - Củng Kim Âu (1911–1912) | |||||||||||||||
Đại Thanh năm 1889 | |||||||||||||||
Tổng quan | |||||||||||||||
Thủ đô | Thẩm Dương (1636–1644)[chú thích 1] Bắc Kinh (1644–1912)[chú thích 2] | ||||||||||||||
Ngôn ngữ chính thức | Quan thoại, Tiếng Mãn, Tiếng Mông Cổ, Tiếng Tạng, Tiếng Sát Hợp Đài,[1] và Phương ngữ Hán ngữ Tiếng Latinh (dùng trong thương mại) | ||||||||||||||
Tôn giáo chính | Phật giáo, Tín ngưỡng dân gian Trung Hoa, Nho giáo, Đạo giáo, Hồi giáo, Shaman giáo, Kitô giáo, các tôn giáo khác | ||||||||||||||
Chính trị | |||||||||||||||
Chính phủ | Quân chủ chuyên chế | ||||||||||||||
Danh sách hoàng đế Nhà Thanh | |||||||||||||||
• 1636–1643 | Hoàng Thái Cực (thành lập) | ||||||||||||||
• 1644–1661 | Thuận Trị (đầu tiên ở Bắc Kinh) | ||||||||||||||
• 1661–1722 | Khang Hi (lâu nhất) | ||||||||||||||
• 1723–1735 | Ung Chính | ||||||||||||||
• 1736–1796 | Càn Long | ||||||||||||||
• 1796–1820 | Gia Khánh | ||||||||||||||
• 1821–1850 | Đạo Quang | ||||||||||||||
• 1851–1861 | Hàm Phong | ||||||||||||||
• 1862–1875 | Đồng Trị | ||||||||||||||
• 1875–1908 | Quang Tự | ||||||||||||||
• 1908–1912 | Phổ Nghi (cuối cùng) | ||||||||||||||
Nhiếp chính | |||||||||||||||
• 1643–1650 | Đa Nhĩ Cổn | ||||||||||||||
• 1908–1911 | Tái Phong | ||||||||||||||
Nội các Tổng lý đại thần Nhà Thanh | |||||||||||||||
• 1911 | Dịch Khuông | ||||||||||||||
• 1911–1912 | Viên Thế Khải | ||||||||||||||
Lịch sử | |||||||||||||||
Thời kỳ | Châu Á | ||||||||||||||
• Dưới thời Hậu Kim | 1616–1636 | ||||||||||||||
• Triều đại thành lập | Tháng 4 1636 | ||||||||||||||
1644 | |||||||||||||||
1687–1759 | |||||||||||||||
1839–1842 | |||||||||||||||
1856–1860 | |||||||||||||||
1894–1895 | |||||||||||||||
10 tháng 10, 1911 | |||||||||||||||
12 tháng 2 1912 | |||||||||||||||
Địa lý | |||||||||||||||
Diện tích | |||||||||||||||
• 1700[2] | 8.800.000 km2 (3.397.699 mi2) | ||||||||||||||
• 1790[2] | 14.700.000 km2 (5.675.702 mi2) | ||||||||||||||
• 1860[2] | 13.400.000 km2 (5.173.769 mi2) | ||||||||||||||
Kinh tế | |||||||||||||||
Đơn vị tiền tệ | Văn Lượng | ||||||||||||||
|
- ^ tiếng Trung: 盛京; bính âm: Shèng Jīng; tiếng Mãn: ᠮᡠᡴ᠋ᡩᡝᠨ, Möllendorff: Mukden, Abkai: Mukden, kinh đô của Hậu Kim từ 1625; kinh đô thứ hai từ sau 1644.
- ^ tiếng Trung: 北京; bính âm: Běi Jīng; tiếng Mãn: ᠪᡝᡤᡳᠩ, Möllendorff: Beging, Abkai: Beging, kinh đô chính thức.
- ^ Elliott (2001), tr. 290–291.
- ^ a b c Taagepera, Rein (tháng 9 năm 1997). “Expansion and Contraction Patterns of Large Polities: Context for Russia” (PDF). International Studies Quarterly. 41 (3): 500. doi:10.1111/0020-8833.00053. JSTOR 2600793. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2020.