Trang chính
Ngẫu nhiên
Lân cận
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wikipedia
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Bản mẫu
:
Nội Mông
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
x
t
s
Khu tự trị Nội Mông Cổ
,
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
Lịch sử
•
Chính trị
•
Kinh tế
•
Âm nhạc
Địa cấp thị
Hohhot
(Hô Hòa Hạo Đặc)
Hồi Dân
•
Tân Thành
•
Ngọc Tuyền
•
Tái Hãn
•
Togtoh (Thác Khắc Thác)
•
Vũ Xuyên
•
Horinger (Hòa Lâm Cách Nhĩ)
•
Thanh Thủy Hà
•
Tumed (Thổ Mặc Đặc) Tả
Bao Đầu
Côn Đô Luân
•
Đông Hà
•
Thanh Sơn
•
Thạch Quải
•
Bayan Obo (Bạch Vân Ngạc Bác)
•
Cửu Nguyên
•
Cố Dương
•
Tumed (Thổ Mặc Đặc) Hữu
•
Darhan Muminggan (Đạt Nhĩ Hãn Mậu Minh An)
Ô Hải
Hải Bột Loan
•
Hải Nam
•
Ô Đạt
Xích Phong
Hồng Sơn
•
Nguyên Bảo Sơn
•
Tùng Sơn
•
Ninh Thành
•
Lâm Tây
•
Ar Horqin (A Lỗ Khoa Nhĩ Thấm)
•
Baarin (Ba Lâm) Tả
•
Baarin (Ba Lâm) Hữu
•
Hexigten (Khắc Thập Khắc Đằng)
•
Ongniud (Ông Ngưu Đặc)
•
Harqin (Khách Lạt Thấm)
•
Ngao Hán
Thông Liêu
Horqin (Khoa Nhĩ Thấm)
•
Huolin Gol (Hoắc Lâm Quách Lặc)
•
Khai Lỗ
•
Hure (Khố Luân)
•
Naiman (Nại Mạn)
•
Jarud (Trát Lỗ Đặc)
•
Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Trung
•
Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Hậu
Ordos
(Ngạc Nhĩ Đa Tư)
Đông Thắng
•
Khang Ba Thập
•
Dalat (Đạt Lạp Đặc)
•
Jung Gar (Chuẩn Cách Nhĩ)
•
Otog (Nhạc Thác Khắc) Tiền
•
Otog (Nhạc Thác Khắc)
•
Hanggin (Hàng Cẩm)
•
Uxen (Ô Thẩm)
•
Ejin Horo (Y Kim Hoắc Lạc)
Hulunbuir
(Hô Luân Bối Nhĩ)
Hailar (Hải Lạp Nhĩ)
•
Jalainur (Trát Lãi Nặc Nhĩ)
•
Mãn Châu Lý
•
Zalantun (Trát Lan Đồn)
•
Nha Khắc Thạch
•
Căn Hà
•
Ergun (Ngạch Nhĩ Cổ Nạp)
•
Aryn (A Vinh)
•
Tân Barga (Ba Nhĩ Hổ) Hữu
•
Tân Barga (Ba Nhĩ Hổ) Tả
•
Trần Barga (Ba Nhĩ Hổ )
•
Kỳ tự trị Oroqen (Ngạc Luân Xuân)
•
Kỳ tự trị Evenk (Ngạc Ôn Khắc)
•
Morin Dawa (Mạc Lực Đạt Ngõa)
Bayan Nur
(Ba Ngạn Náo Nhĩ)
Lâm Hà
•
Ngũ Nguyên
•
Đặng Khẩu
•
Urat (Ô Lạp Đặc) Tiền
•
Urat (Ô Lạp Đặc) Trung
•
Urat (Ô Lạp Đặc) Hậu
•
Hanggin (Hàng Cẩm) Hậu
Ulanqab
(Ô Lan Sát Bố)
Tập Ninh
•
Phong Trấn
•
Trác Tư
•
Hóa Đức
•
Thương Đô
•
Hưng Hòa
•
Lương Thành
•
Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Tiền
•
Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Trung
•
Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Hậu
•
Tứ Tử Vương
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Minh
Xilin Gol
(Tích Lâm Quách Lặc)
Xilinhot (Tích Lâm Hạo Đặc)
•
Erenhot (Nhị Liên Hạo Đặc)
•
Đa Luân
•
Abag (A Ba Ca)
•
Sonid (Tô Ni Đặc) Tả
•
Sonid (Tô Ni Đặc) Hữu
•
Đông Ujimqin (Ô Châu Mục Thấm)
•
Tây Ujimqin (Ô Châu Mục Thấm)
•
Taibus (Thái Phó Tự)
•
Tương Hoàng
•
Chính Tương Bạch
•
Chính Lam
Hưng An
Ulan Hot (Ô Lan Hạo Đặc)
•
Arxan (A Nhĩ Sơn)
•
Đột Tuyền
•
Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Tiền
•
Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Trung
•
Jalaid (Trát Lãi Đặc)
Alxa
(A Lạp Thiện)
Alxa (A Lạp Thiện) Tả
•
Alxa (A Lạp Thiện) Hữu
•
Ejin (Ngạch Tể Nạp)
Xem thêm:
Danh sách các đơn vị cấp huyện tại Nội Mông Cổ