Bản mẫu:LoL Worlds Swiss-style format
2 - 0 | - #1, 2 - #3, 4, 5 - #6, 7, 8 - Bị loại | ||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 - 0 | vs | ||||||||||||||||||||||
0 - 0 | vs | 2 - 1 | |||||||||||||||||||||
vs | BO3 | vs | |||||||||||||||||||||
1 - 1 | |||||||||||||||||||||||
vs | 2 - 2 | ||||||||||||||||||||||
BO1 | BO3 | vs | |||||||||||||||||||||
0 - 1 | |||||||||||||||||||||||
vs | 1 - 2 | ||||||||||||||||||||||
BO1 | vs | BO3 | |||||||||||||||||||||
0 - 2 | |||||||||||||||||||||||
BO1 | vs | ||||||||||||||||||||||
BO1 | BO3 | ||||||||||||||||||||||
BO3 |
Bảng mẫu này tạo ra một khung giải đấu 16 đội thi đấu theo thể thức Thụy Sĩ.
Cách sử dụng
sửa{{LoL Worlds Swiss-style format <!-- Vòng đấu 1 --> |RD1-team1 = ... |RD1-team16 = <!-- Vòng đấu 2 --> <!-- 1-0 --> |RD2-team1 = ... |RD2-team8 = <!-- 0-1 --> |RD2-team9 = ... |RD2-team16 = <!-- Vòng đấu 3 --> <!-- 2-0 --> |RD3-team1 = ... |RD3-team4 = <!-- 1-1 --> |RD3-team5 = ... |RD3-team12 = <!-- 0-2 --> |RD3-team13 = ... |RD3-team16 = <!-- Vòng đấu 4 --> <!-- 2-1 --> |RD4-team1 = ... |RD4-team6 = <!-- 1-2 --> |RD4-team7 = ... |RD4-team12 = <!-- Vòng đấu 5 --> |RD5-team1 = ... |RD5-team6 = <!-- Tham số tô màu nền cho đội chiến thắng (teamwin) --> <!-- RD3a: Cặp trận đấu đầu tiên trong Vòng 3 cho các đội có hiệu số 2-0 --> |RD3a-teamwin = (Nhập 1 hoặc 2 tương ứng để chỉ đội chiến thắng) <!-- RD3b: Cặp trận đấu thứ hai trong Vòng 3 cho các đội có hiệu số 2-0 --> |RD3b-teamwin = (Nhập 3 hoặc 4 tương ứng để chỉ đội chiến thắng) <!-- RD4a: Cặp trận đấu đầu tiên trong Vòng 4 cho các đội có hiệu số 2-1 --> |RD4a-teamwin = (Nhập 1 hoặc 2 tương ứng để chỉ đội chiến thắng) <!-- RD4b: Cặp trận đấu thứ hai trong Vòng 4 cho các đội có hiệu số 2-1 --> |RD4b-teamwin = (Nhập 3 hoặc 4 tương ứng để chỉ đội chiến thắng) <!-- RD4c: Cặp trận đấu thứ ba trong Vòng 4 cho các đội có hiệu số 2-1 --> |RD4c-teamwin = (Nhập 5 hoặc 6 tương ứng để chỉ đội chiến thắng) <!-- RD5a: Cặp trận đấu đầu tiên trong Vòng 5 cho các đội có hiệu số 3-1 --> |RD5a-teamwin = (Nhập 1 hoặc 2 tương ứng để chỉ đội chiến thắng) <!-- RD5b: Cặp trận đấu thứ hai trong Vòng 5 cho các đội có hiệu số 3-1 --> |RD5b-teamwin = (Nhập 3 hoặc 4 tương ứng để chỉ đội chiến thắng) <!-- RD5c: Cặp trận đấu thứ ba trong Vòng 5 cho các đội có hiệu số 3-1 --> |RD5c-teamwin = (Nhập 5 hoặc 6 tương ứng để chỉ đội chiến thắng) <!-- Tham số tô màu nền cho đội thua cuộc (teamlose) --> <!-- RD3a: Cặp trận đấu đầu tiên trong Vòng 3 cho các đội có hiệu số 0-2 --> |RD3a-teamlose = (Nhập 13 hoặc 14 tương ứng để chỉ đội thua cuộc) <!-- RD3b: Cặp trận đấu thứ hai trong Vòng 3 cho các đội có hiệu số 0-2 --> |RD3b-teamlose = (Nhập 15 hoặc 16 tương ứng để chỉ đội thua cuộc) <!-- RD4a: Cặp trận đấu đầu tiên trong Vòng 4 cho các đội có hiệu số 1-2 --> |RD4a-teamlose = (Nhập 7 hoặc 8 tương ứng để chỉ đội thua cuộc) <!-- RD4b: Cặp trận đấu thứ hai trong Vòng 4 cho các đội có hiệu số 1-2 --> |RD4b-teamlose = (Nhập 9 hoặc 10 tương ứng để chỉ đội thua cuộc) <!-- RD4c: Cặp trận đấu thứ ba trong Vòng 4 cho các đội có hiệu số 1-2 --> |RD4c-teamlose = (Nhập 11 hoặc 12 tương ứng để chỉ đội thua cuộc) }}