Bản mẫu:Lịch sử dân số
Bản mẫu này sử dụng Lua: |
Bản mẫu:Lịch sử dân số được sử dụng như một hộp thông tin nào trên trang, cho thấy mỗi năm điều tra dân số với dân số, và so sánh phần trăm/lỗ thuần. Nó được thiết kế để kết hợp các chức năng của hai mẫu đang có bản mẫu: Bản mẫu:US Census population và Bản mẫu:Histpop, cựu trong số đó là chuyên ngành đối với Hoa Kỳ, và sau này trong đó thiếu nhiều tính năng của các cựu.
Cách sử dụng
sửaBản mẫu này có một loạt các thông số theo hình thức |date |population
. Bản mẫu này không yêu cầu bất kỳ nhiều hơn thế. Bản mẫu này sẽ mất khoảng từ 0 đến 50 mục; nữa sẽ được bỏ qua.
Bản mẫu thành công
sửa{{Lịch sử dân số |title = |type = |align = |direction = |width = |state = |shading = |pop_name = |percentages = |footnote = |source = |date |population |date |population |date |population |date |population |date |population |date |population |date |population }}
Các thông số
sửaParameter | Description |
---|---|
daten | Ideally, a four-digit year, but can be anything. Usually a multiple of 10, but does not have to be. |
populationn | The population of row n. Must be a plain number with no formatting (commas, etc.). |
title | Optional. The title of the table.
|
type | Optional. This is designed to add functionality specific to different regions or types of information. Currently the only value that does anything is US (or the obsolescent USA ).
Please think of more ideas for this feature. |
align | Optional. The alignment of the table on the page.
|
direction | Optional. How the box is arranged on the page.
|
clear | Optional. Use to clear any left or right floating elements nearby.
|
width | Optional. The width of the table (or of each block of columns). Can be any valid CSS width value.
|
state | Optional. The collapsed state of the table. Set it to collapsed to collapse the table by default.
|
shading | Optional. Whether to mark off every five entries with a line, to facilitate reading. This works best with large, linear lists (such as the US Census, which has been taken every 10 years for over 200 years), but should probably be turned off for small or irregular lists (e.g., less than 10 entries), where it could be confusing.
|
pop_name | Optional. The text in the column header of the population data.
|
percentages | Optional. Whether to include an automatically generated column of percent differences. This works best with linear lists (1900, 1910, 1920, etc.). Alternately, you can specify "pagr" to display annual growth rates (per annum growth rate) using the formula from Population growth.
|
cols | Optional. Total number of columns of data (default is 1 ). This is useful for very long tables, or when |align=none .
|
source | Optional. Displayed as a footnote under the table with the text "Source:" inserted automatically. Every table should indicate the source of the data. |
footnote | Optional. Free-form footnote. Can be used as a variant to, or in addition to, the source parameter. |
Các ví dụ
sửaHoa Kỳ
sửaNăm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1890 | 1.046.964 | — |
1900 | 1.293.697 | +23.6% |
1910 | 1.549.008 | +19.7% |
1920 | 1.823.779 | +17.7% |
1930 | 1.950.961 | +7.0% |
1940 | 1.931.334 | −1.0% |
1950 | 2.071.605 | +7.3% |
1960 | 2.002.512 | −3.3% |
1970 | 1.948.609 | −2.7% |
1980 | 1.688.210 | −13.4% |
1990 | 1.585.577 | −6.1% |
2000 | 1.517.550 | −4.3% |
2006 (ước tính) | 1.448.394 | −4.6% |
Nguồn: “American FactFinder”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. |
Đoạn mã dưới đây sẽ mang lại bảng trên bên phải.
{{Lịch sử dân số |type = US |source = {{subst:Historical populations/USCensusRef}} |1890 |1046964 |1900 |1293697 |1910 |1549008 |1920 |1823779 |1930 |1950961 |1940 |1931334 |1950 |2071605 |1960 |2002512 |1970 |1948609 |1980 |1688210 |1990 |1585577 |2000 |1517550 |2006 (ước tính) |1448394 }}
Khu vực nhỏ
sửaNăm | Số dân |
---|---|
1845 | 749 |
1951 | 6.717 |
1960 | 6.984 |
1970 | 31.752 |
1980 | 34.758 |
1990 | 35.888 |
2000 | 39.317 |
Lưu ý: Sandefjord và Sandar đã được sáp nhập vào năm 1970. Nguồn: SSB |
Đoạn mã dưới đây sẽ mang lại bảng trên bên phải.
{{Lịch sử dân số |width = 10em |shading = off |percentages = off |1845 |749 |1951 |6717 |1960 |6984 |1970 |31752 |1980 |34758 |1990 |35888 |2000 |39317 |footnote=Lưu ý: Sandefjord và [[Sandar]] đã được sáp nhập vào năm 1970. |source = [http://www.ssb.no SSB] }}
Phạm vi ngày không thường xuyên
sửaNăm | Số dân | ±% năm |
---|---|---|
1903 | 219.928 | — |
1960 | 1.138.611 | +2.93% |
1970 | 1.330.788 | +1.57% |
1975 | 1.479.116 | +2.14% |
1980 | 1.630.485 | +1.97% |
1990 | 1.601.234 | −0.18% |
1995 | 1.654.761 | +0.66% |
2000 | 1.581.082 | −0.91% |
2007 | 1.660.714 | +0.70% |
2010 | 1.652.171 | −0.17% |
Đối với phạm vi ngày không thường xuyên, sử dụng percentages=pagr
để hiển thị tỷ lệ phần trăm tỷ lệ tăng trưởng hàng năm.
{{Lịch sử dân số | title= Điều tra dân số | percentages = pagr | 1903 |219928 | 1960 |1138611 | 1970 |1330788 | 1975 |1479116 | 1980 |1630485 | 1990 |1601234 | 1995 |1654761 | 2000 |1581082 | 2007 |1660714 | 2010 |1652171 }}
Hai cột
sửaĐối với sử dụng bảng không nổi nhiều cột align=none
và cols=2
{{Lịch sử dân số | title= Điều tra dân số | percentages = pagr | align = none | cols = 2 | 1903 |219928 | 1960 |1138611 | 1970 |1330788 | 1975 |1479116 | 1980 |1630485 | 1990 |1601234 | 1995 |1654761 | 2000 |1581082 | 2007 |1660714 | 2010 |1652171 }}
|
|
Hướng nằm ngang
sửaĐối với sử dụng bảng sắp xếp theo chiều ngang direction=horizontal
{{Lịch sử dân số | title= Điều tra dân số | align = none | direction = horizontal | 1903 |219928 | 1960 |1138611 | 1970 |1330788 | 1975 |1479116 | 1980 |1630485 | 1990 |1601234 | 1995 |1654761 | 2000 |1581082 | 2007 |1660714 | 2010 |1652171 }}
Điều tra dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | 1903 | 1960 | 1970 | 1975 | 1980 | 1990 | 1995 | 2000 | 2007 | 2010 |
Số dân | 219.928 | 1.138.611 | 1.330.788 | 1.479.116 | 1.630.485 | 1.601.234 | 1.654.761 | 1.581.082 | 1.660.714 | 1.652.171 |
±% | — | +417.7% | +16.9% | +11.1% | +10.2% | −1.8% | +3.3% | −4.5% | +5.0% | −0.5% |
Xem thêm
sửa- Bản mẫu:US Census population
- Bản mẫu:Demography — cho các bảng ngang