Kinh tế Thụy Điển |
---|
|
Tiền tệ | Krona Thụy Điển (SEK, kr) |
---|
Năm tài chính | năm lịch |
---|
Tổ chức kinh tế | EU, OSCE, WTO, OECD và các tổ chức khác |
---|
|
GDP | $348.6 tỷ (ước tính 2008) |
---|
Tăng trưởng GDP | 0.7% (ước tính 2008) |
---|
GDP đầu người | $38,500 USD (ước 2008) |
---|
GDP theo lĩnh vực | nông nghiệp: 1.4%, công nghiệp: 29.2%, dịch vụ: 69.4% (ước 2007) |
---|
Lạm phát (CPI) | 3.5% (ước 2007) |
---|
Tỷ lệ nghèo | 6% [1] |
---|
Lực lượng lao động | 4.66 triệu (ước 2007) |
---|
Cơ cấu lao động theo nghề | nông nghiệp: 2%, công nghiệp: 24%, dịch vụ: 74% (ước 2006) |
---|
Thất nghiệp | 6.4% (2008 ước tính) |
---|
Các ngành chính | thiết bị viễn thông, bột giấy và sản phẩm giấy, ô tô, dược phẩm, sắt và thép |
---|
|
Xuất khẩu | $185.1 tỷ USD (ước 2008) |
---|
Mặt hàng XK | máy móc, ô tô, sản phẩm giấy, gỗ và bột gấy, sắt thép, hóa chất |
---|
Đối tác XK | Hoa Kỳ 9.3%, Đức 9.8%, Na Uy 9,2%, Anh quốc 7.1%, Đan Mạch 6.9%, Phần Lan 6%, Pháp 4.9%, Hà Lan 4.7%, Bỉ 4.5% (2006) |
---|
Nhập khẩu | $166.6 tỷ USD (ước 2008) |
---|
Mặt hàng NK | Máy móc, dầu mỏ và sản phẩm dầu, hóa chất, ô tô, sắt thép, thực phẩm, quần áo |
---|
Đối tác NK | Đức 17.3%, Đan Mạch 9.1%, Na Uy 8.2%, Anh quốc 6%, Hà Lan 5.8%, Phần Lan 5.7%, Pháp 4,6%, Bỉ 4.1% (2006) |
---|
|
Nợ công | 36.5% GDP (ước 2008) |
---|
Thu | $270.5 tỷ USD (ước 2008) |
---|
Chi | $258.6 tỷ USD (ước 2008) |
---|
Viện trợ | donor: ODA, 3,8 tỷ USD (tháng 4 năm 2007) |
---|
Nguồn dữ liệu: CIA.govTất cả giá trị đều tính bằng đô la Mỹ, trừ khi được chú thích. |