Bản mẫu:Infobox Beijing
Bản mẫu này có thể phù hợp với tiêu chí xóa nhanh của Wikipedia vì nó là bản mẫu/mô đun không liên kết hoặc không sử dụng ở bất kỳ trang nào. Lưu ý các bản mẫu/mô đun quan trọng nhiều người xem hoặc được nhúng ở nhiều trang khác thì không thuộc diện xóa nhanh. Xem XN BM3.
Nếu bản mẫu này không nằm trong các tiêu chí xóa nhanh, hãy dời thông báo này đi. Bảo quản viên, Điều phối viên chú ý: Hãy kiểm tra liên kết, lịch sử (sửa đổi cuối) và nhật trình trước khi xóa trang. Kiểm tra Google: web, tin tức. Người đặt thông báo chú ý: cần thận trọng khi đánh giá bài viết của người mới đến; trong nhiều trường hợp cần giúp đỡ người mới hoàn thiện bài viết thay vì yêu cầu xóa nhanh; hành động yêu cầu xóa nhanh chỉ là ý kiến của cá nhân bạn nhưng có thể gây hiểu lầm là yêu cầu của cộng đồng Wikipedia. |
Bắc Kinh 北京 | |
---|---|
— Trực hạt thị — | |
Thành phố Bắc Kinh 北京市 | |
Vị trí Bắc Kinh tại Trung Quốc | |
Tọa độ: 39°57′50″B 116°23′30″Đ / 39,96389°B 116,39167°Đ | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Chính quyền | |
• Kiểu | Trực hạt thị |
• Bí thư Thành ủy | Doãn Lực (尹力) |
• Thị trưởng | Ân Dũng (殷勇) |
Diện tích | |
• Trực hạt thị | 16.801,25 km2 (648,700 mi2) |
Độ cao | 43,5 m (1,427 ft) |
Dân số (2018)[1] | |
• Trực hạt thị | 21.542.000 |
• Mật độ | 1.282/km2 (3,320/mi2) |
Mã bưu chính | 100000–102629 |
Tổng GDP (2018) | 3.032 tỉ NDT 458,2 tỉ USD (thứ 12) |
GDP bình quân | 140.748 NDT 21.261 USD (thứ nhất) |
HDI (năm 2017) | 0,887—rất cao (thứ nhất) |
Biển số xe | 京A, C, E, F, H, J, K, L, M, N, P, Q 京B (taxi) 京G, Y (ngoài khu vực đô thị) 京O (công an và chính quyền) 京V (biển đỏ) (cơ quan đầu não quân sự, chính quyền trung ương) |
Cây biểu tượng | trắc bách (Platycladus orientalis) hòe (Sophora japonica) |
Hoa biểu tượng | nguyệt quý (Rosa chinensis) bạch cúc (Chrysanthemum morifolium) |
Website | www |
- ^ “Thống kê kinh tế và dân số Bắc Kinh 2018”. Cục Thống kê Bắc Kinh. 30 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2019.