Bản mẫu:Giá trị dinh dưỡng/doc
Đây là một trang con tài liệu dành cho Bản mẫu:Giá trị dinh dưỡng. Nó gồm có các thông tin hướng dẫn sử dụng, thể loại và các nội dung khác không thuộc về phần trang bản mẫu gốc. |
Cách sử dụng
sửaRút gọn
{{Giá trị dinh dưỡng | name = Tên | kJ = Năng lượng trong thực phẩm | carbs = Cácbon hyđrát | fat = Chất béo | protein = Đạm | note = Ghi chú nguồn }}
Đầy đủ
{{Giá trị dinh dưỡng | name = | image = <!-- Tên tập tin/file hình --> | caption = | serving_size = Giá trị dinh dưỡng | kJ = Năng lượng trong thực phẩm | carbs = Cácbon hyđrát | starch = Tinh bột | sugars = Đường | lactose = Lactose | fiber = <!-- or |fibre= --> Chất xơ thực phẩm | fat = Chất béo | satfat = Chất béo no | transfat = Chất béo chuyển hóa | monofat = Chất béo không no đơn | polyfat = Chất béo không no đa | omega3fat = Omega-3 | omega6fat = Omega-3 | protein = Đạm | water = Nước | alcohol = Cồn | caffeine = Caffein | vitA_ug = Vitamin A | vitA_iu = Vitamin A | betacarotene_ug = Beta-carotene | lutein_ug = Lutein | thiamin_mg = Thiamine | riboflavin_mg = Riboflavin | niacin_mg = Niacin | pantothenic_mg = Axít pantothenic | vitB6_mg = Vitamin B6 | folate_ug = | vitB12_ug = | choline_mg = | vitC_mg = | vitD_ug = | vitD_iu = | vitE_mg = | vitK_ug = | calcium_mg = | iron_mg = | magnesium_mg = | manganese_mg = | phosphorus_mg = | potassium_mg = | sodium_mg = | zinc_mg = | opt1n = | opt1v = | opt2n = | opt2v = | opt3n = | opt3v = | opt4n = | opt4v = | note = | source = | source_usda = | noRDA = | float = }}
Dữ liệu bản mẫu
sửaĐây là tài liệu Dữ liệu bản mẫu cho bản mẫu này được sử dụng bởi Trình soạn thảo trực quan và các công cụ khác; xem báo cáo sử dụng tham số hàng tháng cho bản mẫu này.
Dữ liệu bản mẫu cho Giá trị dinh dưỡng
Bảng cung cấp chi tiết về giá trị dinh dưỡng của thực phẩm
Tham số | Miêu tả | Kiểu | Trạng thái | |
---|---|---|---|---|
Tên | name | Tên thực phẩm | Không rõ | bắt buộc |
Kilôjun | kJ | không có miêu tả | Không rõ | khuyên dùng |
Cacbohydrat | carbs | Cacbohydrat tổng cộng trên 100 gam thực phẩm. Hãy đưa vào đơn vị đo (thường là “g” tức gam). | Không rõ | bắt buộc |
Chất béo | fat | Chất béo tổng cộng trên 100 gam thực phẩm. Hãy đưa vào đơn vị đo (thường là “g” tức gam). | Không rõ | bắt buộc |
Protein | protein | Protein tổng cộng trên 100 gam thực phẩm. Hãy đưa vào đơn vị đo (thường là “g” tức gam). | Không rõ | bắt buộc |
Chú thích | note | Lời giải thích, chẳng hạn những phần của cây rau là có thể ăn được | Không rõ | tùy chọn |