Bản mẫu:Đội đua Công thức 1
Sử dụng
sửaĐội hiện tại
sửa[[File:{{{logo}}}|frameless]] | |
Tên đầy đủ | {{{long_name}}} |
---|---|
Trụ sở | {{{base}}} |
Giám đốc đội/Lãnh đội | {{{principal}}} |
Giám đốc | {{{director}}} |
Trang web | {{{website}}} |
Tên cũ | {{{previous_name}}} |
Tên mới | {{{next_name}}} |
Giải đua xe Công thức 1 2024 | |
Tay đua chính | {{{2024_drivers}}} |
Tay đua lái thử | {{{2024_test_drivers}}} |
Xe đua | {{{2024_chassis}}} |
Động cơ | {{{2024_engine}}} |
Lốp | {{{2024_tyres}}} |
Thành tích tại Công thức 1 | |
Chặng đua đầu tiên | {{{debut}}} |
Chặng đua gần nhất/cuối cùng | {{{final}}} |
Số chặng đua đã tham gia | {{{races}}} |
Vô địch hạng mục đội đua | {{{cons_champ}}} |
Vô địch hạng mục tay đua | {{{drivers_champ}}} |
Chiến thắng | {{{wins}}} |
Vị trí pole | {{{poles}}} |
Vòng đua nhanh nhất | {{{fastest_laps}}} |
Kết quả năm [[Giải đua xe Công thức 1 {{{last_season}}}|{{{last_season}}}]] | {{{last_position}}} |
{{Đội đua Công thức 1 | name = | long_name = | logo = | base = | principal = | director = | website = | previous_name = | next_name = | 2023_drivers = | 2023_test_drivers = | 2023_chassis = | 2023_engine = | 2023_tyres = | debut = <!-- first race *entered* --> | final = <!-- latest race *entered* --> | races = <!-- number of races *entered* --> | cons_champ = | drivers_champ = | wins = | poles = | fastest_laps = | last_season = | last_position = }}
Đội quá khứ
sửa[[File:{{{logo}}}|frameless]] | |
Tên đầy đủ | {{{long_name}}} |
---|---|
Trụ sở | {{{base}}} |
Nhà sáng lập | {{{founders}}} |
Nhân viên nổi tiếng | {{{staff}}} |
Tay đua nổi tiếng | {{{drivers}}} |
Tên cũ | {{{previous_name}}} |
Tên mới | {{{next_name}}} |
Thành tích tại Công thức 1 | |
Chặng đua đầu tiên | {{{debut}}} |
Số chặng đua đã tham gia | {{{races}}} |
Đội đua | {{{constructors}}} |
Động cơ | {{{engines}}} |
Vô địch hạng mục đội đua | {{{cons_champ}}} |
Vô địch hạng mục tay đua | {{{drivers_champ}}} |
Chiến thắng | {{{wins}}} |
Số lần lên bục trao giải | {{{podiums}}} |
Tổng điểm | {{{points}}} |
Vị trí pole | {{{poles}}} |
Vòng đua nhanh nhất | {{{fastest_laps}}} |
Chặng đua cuối cùng/gần nhất | {{{last_race}}} |
{{Đội đua Công thức 1 |name = |long_name = |logo = |base = |founders = |staff = |previous_name = |next_name = |drivers = |constructors = |engines = |debut = <!-- first race *entered* --> |races = <!-- number of races *entered* --> |cons_champ = |drivers_champ = |wins = |podiums = |points = |poles = |fastest_laps = |last_race = <!-- last race *entered* --> }}
Ví dụ
sửaTên đầy đủ | Williams Racing |
---|---|
Trụ sở | Grove, Oxfordshire, Anh |
Giám đốc đội/Lãnh đội | Frank Williams |
Giám đốc kỹ thuật | Mike O'Driscoll (Williams Group) |
Giám đốc | Sir Patrick Head |
Nhà sáng lập | Sir Frank Williams Sir Patrick Head |
Trang web | williamsf1 |
Thành tích tại Công thức 1 | |
Chặng đua đầu tiên | As a team 1977 Spanish Grand Prix As a constructor 1978 Argentine Grand Prix |
Số chặng đua đã tham gia | 731 chặng đua (727 lần xuất phát) |
Vô địch hạng mục đội đua | 9 (1980, 1981, 1986, 1987, 1992, 1993, 1994, 1996, 1997) |
Vô địch hạng mục tay đua | 7 (1980, 1982, Bản mẫu:Formula11987, Bản mẫu:Formula11992, 1993, 1996, 1997) |
Chiến thắng | 114 |
Tổng điểm | 3,555 (3,561) |
Vị trí pole | 128 |
Vòng đua nhanh nhất | 133 |
{{Đội đua Công thức 1 | Constructor_name = {{flagicon|United Kingdom}} Williams-Mercedes | Long_name = ROKiT Williams Racing | Logo = File:Williams Racing logo.svg | Base = [[Grove, Oxfordshire|Grove]], [[Oxfordshire]], [[Anh]] | Principal = [[Sir]] [[Frank Williams (Formula One)|Frank Williams]]<br>[[Claire Williams|Claire Williams OBE]] <small>(Deputy)</small> | Engineering Head = Mike O'Driscoll<br><small>(Williams Group)</small> | Engineering Head position = Giám đốc điều hành | Director = Sir Patrick Head | Founders = Sir Frank Williams<br/>Sir Patrick Head | Website = {{URL|williamsf1.com}} | 2020 Drivers = 23. {{flagicon|United Kingdom}} [[Alexander Albon]]<br>2. {{flagicon|USA}} [[Logan Sargeant]] | 2023 Test_drivers = TBA | 2023 Chassis = TBA | 2023 Engine = [[Mercedes AMG High Performance Powertrains|Mercedes]] | 2023 Tyres = [[Pirelli]] | Debut = [[Giải đua ô tô Công thức 1 Tây Ban Nha 1977]] | Final = {{{last_race|{{{Last race|}}}}}} | Races = ''As a team:'' 731 entries (727 starts)<br>''As a constructor:'' 720 entries (719 starts) | Cons_champ = 9 ({{F1|1980}}, {{F1|1981}}, {{F1|1986}}, {{F1|1987}}, {{F1|1992}}, {{F1|1993}}, {{F1|1994}}, {{F1|1996}}, {{F1|1997}}) | Drivers_champ = 7 ({{F1|1980}}, {{F1|1982}}, {{F1|1987}}, {{F1|1992}}, {{F1|1993}}, {{F1|1996}}, {{F1|1997}}) | Wins = 114 | Poles = 128 | Points = 3,555 (3,561) | Fastest_laps = 133 | Last_season = 2023 | Last_position = 10th (1 pt) }}
Cập nhật
sửaFollowing the final race of the season, "Drivers", "Test_drivers", "Chassis", "Engine", "Tyres" and "Fuel" fields for the following season are added but the existing fields for the just-completed season are retained until the end of the calendar year.
On 1 January, the fields for the previous season are replaced with hidden placeholders for the season following the new season (e.g. on 1 January 2020, the 2019 fields were replaced with placeholders for 2021). The placeholders are employed to avoid editors "helpfully" renumbering the fields to close up the gaps, only for the fields to have to be renumbered again at the end of the season.
Microformat
sửaThe HTML mark up produced by this template includes an hCard microformat, which makes the organisation's details parsable by computers, either acting automatically to catalogue article across Wikipedia, or via a browser tool operated by a reader, to (for example) add the subject to an address book. For more information about the use of microformats on Wikipedia, please see the microformat project.
If the organisation has an "established", "founded", "opened" or similar date, use {{Start date}} (unless the date is before 1583 CE)
If the organisation has a URL, use {{URL}}
If the organisation has a "coordinates" field, use {{Coord}} to include a Geo microformat, which additionally makes the coordinates (latitude & longitude) parsable, so that they can be, say, looked up on a map, or downloaded to a GPS unit.
hCard uses HTML classes including:
- adr
- agent
- category
- country-name
- extended-address
- fn
- geo
- label
- latitude
- locality
- longitude
- nickname
- note
- org
- region
- street-address
- url
- vcard
Please do not rename or remove these classes; nor collapse nested elements which use them.