Bản mẫu:Các dấu chấm câu trong Unicode/doc
Thuộc tính chung Px, dấu chấm câu
sửa- Liệt kê là tất cả các mã hóa trong Thuộc tính chung P:
P, Dấu chấm câu | |||||
Pd | Dấu chấm câu, nối | Đồ họa | Ký tự | 25 | Bao gồm một số ký tự gạch nối |
Ps | Dấu chấm câu, mở | Đồ họa | Ký tự | 75 | Ký tự dấu ngoặc mở |
Pe | Dấu chấm câu, đóng | Đồ họa | Ký tự | 77 | Ký tự ngoặc đóng |
Pi | Dấu chấm câu, trích đầu | Đồ họa | Ký tự | 12 | Dấu ngoặc kép mở. Không bao gồm dấu ngoặc kép ASCII "trung lập". Có thể xem như Ps hoặc Pe tùy thuộc vào cách sử dụng |
Pf | Dấu chấm câu, trích cuối | Đồ họa | Ký tự | 10 | Dấu ngoặc kép đóng. Có thể xem như Ps hoặc Pe tùy thuộc vào cách sử dụng |
Pc | Dấu chấm câu, kết | Đồ họa | Ký tự | 10 | Gồm "_" dấu gạch dưới |
Po | Dấu chấm câu, khác | Đồ họa | Ký tự | 593 | |
P | Dấu chấm câu | 798 | Tổng |
- Bản 14.0 do § BabelMap
TOC cho bảng này
sửa- {{Các dấu chấm câu trong Unicode/TOC}} -- nội bộ, không có tên trang nào được cung cấp
Bởi danh mục chung Unicode Danh mục chung 'P' ( )
|
§ Pd, nối |
§ Ps-Pe, mở–đóng (ngoặc) |
§ Pi-Pf, trích đầu–cuối |
§ Pc, kết |
§ Po, khác |
Thông số
sửa- {{Các dấu chấm câu trong Unicode/dòng}}
- {{Các dấu chấm câu trong Unicode/dòng đôi}} -- đôi Ps-Pe (ngoặc); Pi-Pf (ngoặc kép)
|cp=
điểm mã hóa, hex. Sử dụng ký hiệu "000A" (viết hoa) chuẩn hóa.|link=
liên kết đến bài viết; không bắt buộc|gencat=
Danh mục Chung, Px|script=
thuộc tính script ký tự|style=
large
→ chiều cao ô kép|technote=
thông tin|style, technote=
thể hiện ở {{/testcase}}
Cho đôi (Pi-Pf; Ps-Pe); dùng {{../dòng đôi}}:
|cp2=
điểm mã hóa thứ 2|gencat2=
danh mục chung thứ 2|
không dùng, không tồn tạiscript2, link2=|char=
sử dụng để test
{{Punctuation marks in Unicode/row | cp = | link = | gencat = | script = | style = | technote = | cp2 = | gencat2 = }}
Ghi chú: |char=
chỉ để kiểm tra, có thể xóa.
|TOC=yes
sẽ thể hiện bảng-TOC
|gencat=
Xem thêm
sửa}} </includeonly>