Bản mẫu:Bảng xếp hạng Football League Championship 2014–15
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bournemouth (C, P) | 46 | 26 | 12 | 8 | 98 | 45 | +53 | 90 | Thăng hạng lên Premier League |
2 | Watford (P) | 46 | 27 | 8 | 11 | 91 | 50 | +41 | 89 | |
3 | Norwich City (O, P) | 46 | 25 | 11 | 10 | 88 | 48 | +40 | 86 | Vòng tứ kết Championship play-offs[a] |
4 | Middlesbrough | 46 | 25 | 10 | 11 | 68 | 37 | +31 | 85 | |
5 | Brentford | 46 | 23 | 9 | 14 | 78 | 59 | +19 | 78 | |
6 | Ipswich Town | 46 | 22 | 12 | 12 | 72 | 54 | +18 | 78 | |
7 | Wolverhampton Wanderers | 46 | 22 | 12 | 12 | 70 | 56 | +14 | 78 | |
8 | Derby County | 46 | 21 | 14 | 11 | 85 | 56 | +29 | 77 | |
9 | Blackburn Rovers | 46 | 17 | 16 | 13 | 66 | 59 | +7 | 67 | |
10 | Birmingham City | 46 | 16 | 15 | 15 | 54 | 64 | −10 | 63 | |
11 | Cardiff City | 46 | 16 | 14 | 16 | 57 | 61 | −4 | 62 | |
12 | Charlton Athletic | 46 | 14 | 18 | 14 | 54 | 60 | −6 | 60 | |
13 | Sheffield Wednesday | 46 | 14 | 18 | 14 | 43 | 49 | −6 | 60 | |
14 | Nottingham Forest | 46 | 15 | 14 | 17 | 71 | 69 | +2 | 59 | |
15 | Leeds United | 46 | 15 | 11 | 20 | 50 | 61 | −11 | 56 | |
16 | Huddersfield Town | 46 | 13 | 16 | 17 | 58 | 75 | −17 | 55 | |
17 | Fulham | 46 | 14 | 10 | 22 | 62 | 83 | −21 | 52 | |
18 | Bolton Wanderers | 46 | 13 | 12 | 21 | 54 | 67 | −13 | 51 | |
19 | Reading | 46 | 13 | 11 | 22 | 48 | 69 | −21 | 50 | |
20 | Brighton & Hove Albion | 46 | 10 | 17 | 19 | 44 | 54 | −10 | 47 | |
21 | Rotherham United | 46 | 11 | 16 | 19 | 46 | 67 | −21 | 46[b] | |
22 | Millwall (R) | 46 | 9 | 14 | 23 | 42 | 76 | −34 | 41 | Xuống hạng Football League One |
23 | Wigan Athletic (R) | 46 | 9 | 12 | 25 | 39 | 64 | −25 | 39 | |
24 | Blackpool (R) | 46 | 4 | 14 | 28 | 36 | 91 | −55 | 26 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 2 May 2015. Nguồn: Sky Sports
Quy tắc xếp hạng: 1) Số điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Số điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ Four teams play for one spot and promotion to Premier League.
- ^ Rotherham United bị trừ 3 điểm bởi một trận đấu sử dụng cầu thủ không hợp lệ.[1]
- ^ “Rotherham United deducted three points for ineligible player”. BBC Sport. 24 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2015.