Bản mẫu:Bảng xếp hạng Bảng A UEFA Europa League 2016-17
ĐỌC TRƯỚC KHI CẬP NHẬT: Đừng quên cập nhật (|update=
).
SAU KHI CẬP NHẬT: Trang nhúng bản mẫu có thể không hiện ra như ý muốn vì vậy hãy nhấn nút "Làm mới" góc trên của bài.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Fenerbahçe | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 6 | +2 | 13 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Manchester United | 6 | 4 | 0 | 2 | 12 | 4 | +8 | 12 | |
3 | Feyenoord | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | −4 | 7 | |
4 | Zorya Luhansk | 6 | 0 | 2 | 4 | 2 | 8 | −6 | 2 |
Để chỉnh sửa các bảng xếp hạng bảng: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L |
Bảng đầy đủ
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | FEN | MU | FEY | ZOR | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Fenerbahçe | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 6 | +2 | 13 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 2–1 | 1–0 | 2–0 | |
2 | Manchester United | 6 | 4 | 0 | 2 | 12 | 4 | +8 | 12 | 4–1 | — | 4–0 | 1–0 | ||
3 | Feyenoord | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | −4 | 7 | 0–1 | 1–0 | — | 1–0 | ||
4 | Zorya Luhansk | 6 | 0 | 2 | 4 | 2 | 8 | −6 | 2 | 1–1 | 0–2 | 1–1 | — |
This template is designed to collect information, which is used in several articles, in one location. The 2016–17 UEFA Europa League group tables are shown on the overall qualifying page, as well as the pages for each Group, if not other pages as well. This template should replace the need to update the same information on several pages.
Trong bài viết
sửaTo add this table to an article, type {{Bảng xếp hạng Bảng A UEFA Europa League 2016-17}}.
Sửa đổi
sửaUntil the first match starts, the order of teams and the |update=
and |start_date=
should indicate the date of the first match. Once the qualifying campaign starts, remove the |start_date=
parameter and set |update=
to the appropriate date of the last date for which the matches are included.
Trong khi giải đấu
sửaAfter each group round match, update the table and ensure the order of teams and the |update=
parameter are also updated. For example:
What you type | {{#gọi:Sports table|main|style=football |template_name=Bảng xếp hạng Bảng A UEFA Europa League 2016-17 |teamwidth=180 |class_rules=[[Vòng bảng UEFA Europa League 2016–17#Các tiêu chí|Các tiêu chí vòng bảng]] |team1=BBB |team2=CCC |team3=DDD |team4=AAA |result1=KO |result2=KO |update=30 tháng 10 năm 2014 |source=FEEFUH |win_AAA=0 |draw_AAA=0 |loss_AAA=2 |gf_AAA=4 |ga_AAA=7 |status_AAA=E |win_BBB=2 |draw_BBB=0 |loss_BBB=0 |gf_BBB=9 |ga_BBB=1 |status_BBB=A |win_CCC=1 |draw_CCC=1 |loss_CCC=0 |gf_CCC=4 |ga_CCC=3 |status_CCC= |win_DDD=0 |draw_DDD=1 |loss_DDD=1 |gf_DDD=2 |ga_DDD=8 |status_DDD= |res_col_header=Q |col_KO=green1 |text_KO=Giành quyền vào [[Vòng đấu loại trực tiếp UEFA Europa League 2016-17|vòng đấu loại trực tiếp]] }} | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
What you see |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 30 tháng 10 năm 2014. Nguồn: FEEFUH
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng (A) Đi tiếp vào vòng sau; (E) Bị loại |
To change the order of the teams, set |team1=
to the team in first place in the group, |team2=
to the team in second place, etc. The order of data entry does not need to be changed. The status of team TTT can also be set during the qualifying stage if the outcome is known:
- If a team will definitely advance to the knockout phase (first or second place), set
|status_TTT=A
- If a team will definitely be eliminated (third or fourth place), set
|status_TTT=E
- Các trận đấu
Also update the match results with the |match_AAA_BBB=
inputs, the first team is the home team, the second team the away team.
Sau khi vòng loại là hoàn thành
sửaWhen the group is complete, set |update=complete
. After all groups are finished, the parameters |status_TTT=A
and |status_TTT=E
may be removed across all groups, as the outcome of the group stage is evidenced by the row color and the last column.
Tùy chọn hiển thị
sửaIf a smaller displayed table is desired, the parameter |only_pld_pts=
can be defined in the template call to display only the position, team, games played, and points columns. This display may be desired when multiple groups must be displayed, but the full details are not required. Valid values of |only_pld_pts=
to display a truncated table are 1, yes, y, true, and t (|only_pld_pts=no_hide_class_rules
hides the classification rules). The matches table can be included by the same valid entries for |show_matches=
. A team can be highlighted by setting |showteam=TTT
, with TTT the team code for that team.
Thông tin bổ sung
sửaAdditional information regarding how this module works is available in the documentation of Mô đun:Sports table.
Tham khảo