Bản mẫu:Đơn vị chiều dài
Đơn vị quốc tế | |
---|---|
1 m | 1×10−3 km |
1.000 mm | 10×109 Å |
6,685×10−12 AU | 105,7×10−18 ly |
Kiểu Mỹ / Kiểu Anh | |
39,37 in | 3,281 ft |
1,094 yd | 621,371×10−6 mi |
Bản mẫu này sẽ chuyển đổi một chiều dài bằng mét thành bất cứ chiều dài nào. Nó sử dụng Hàm cú pháp để chuyển đổi.
Cách dùng
sửa{{Đơn vị chiều dài |tên= |m= |số thập phân= <!-- Dùng phân cách là dấu chấm, đừng dùng dấu phẩy --> |nocat= }}
tên=tên đơn vị
m=khoảng cách theo đơn vị mét
Lưu ý, xin hãy để chiều dài theo kiểu của Anh/Mỹ (tức là dấu phân cách thập phân hãy dùng dấu "." thay vì dấu ",".
accuracy=số đằng sau dấu thập phân (tùy chọn, mặc định = 3)
nocat=để thêm trang vào Thể loại:Đơn vị đo chiều dài " nocat= "
Chỉ chuyển đổi từ đơn vị mét. Bất kỳ số nào lớn hơn 10.000 hay nhỏ hơn 0,1 sẽ được ghi theo kiểu ×10 lũy thừa 3.
Bản mẫu này sử dụng những tính năng phức tạp của cú pháp bản mẫu.
Bạn được khuyến khích làm quen với cấu trúc của bản mẫu này và các hàm cú pháp trước khi sửa đổi bản mẫu. Nếu sửa đổi của bạn gây ra lỗi không mong muốn, hãy sửa chữa hoặc lùi lại nhanh chóng, vì bản mẫu này có thể xuất hiện trên một số lượng lớn trang. |