Bản mẫu:Đơn vị SI đo bức xạ
Đại lượng | Đơn vị | Thứ nguyên | Chú thích | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên gọi | Ký hiệu[chú thích 1] | Tên gọi | Ký hiệu | Ký hiệu | ||||
Năng lượng bức xạ | Qe[chú thích 2] | Joule | J | M⋅L2⋅T−2 | Năng lượng bức xạ điện từ trường | |||
Mật độ năng lượng bức xạ | we | Joule trên mét khối | J/m3 | M⋅L−1⋅T−2 | Năng lượng bức xạ trong một đơn vị thể tích | |||
Công suất bức xạ | Φe[chú thích 2] | Watt | W = J/s | M⋅L2⋅T−3 | Năng lượng bức xạ được truyền tải (phát xạ, phản xạ, truyền qua, hấp thụ, ...) trong một đơn vị thời gian | |||
Công suất phổ bức xạ | Φe,ν[chú thích 3] | Watt trên Hertz | W/Hz | M⋅L2⋅T−2 | Công suất phát xạ trên đơn vị tần số hoặc bước sóng | |||
Φe,λ[chú thích 4] | Watt trên mét | W/m | M⋅L⋅T−3 | |||||
Cường độ bức xạ | Ie,Ω[chú thích 5] | Watt trên steradian | W/sr | M⋅L2⋅T−3 | Công suất bức xạ trên một đơn vị góc khối. Đây là đơn vị có hướng. | |||
Cường độ phổ bức xạ | Ie,Ω,ν[chú thích 3] | Watt trên steradian trên Hertz | W⋅sr−1⋅Hz−1 | M⋅L2⋅T−2 | Cường độ bức xạ trên một đơn vị tần số hoặc bước sóng. Đây là đơn vị có hướng | |||
Ie,Ω,λ[chú thích 4] | Watt trên steradian trên mét | W⋅sr−1⋅m−1 | M⋅L⋅T−3 | |||||
Độ rọi chiếu xạ | Le,Ω[chú thích 5] | Watt trên steradian trên mét vuông | W⋅sr−1⋅m−2 | M⋅T−3 | Công suất bức xạ chiếu vào một bề mặt, trên một đơn vị góc khối & một đơn vị diện tích. Đây là đơn vị có hướng. | |||
Độ rọi phổ chiếu xạ | Le,Ω,ν[chú thích 3] | Watt trên steradian trên mét vuông trên Hertz | W⋅sr−1⋅m−2⋅Hz−1 | M⋅T−2 | Độ rọi chiếu xạ của một bề mặt trên đơn vị tần số hoặc đơn vị bước sóng. Đây là đơn vị có hướng. | |||
Le,Ω,λ[chú thích 4] | Watt trên steradian trên mét vuông trên mét | W⋅sr−1⋅m−3 | M⋅L−1⋅T−3 | |||||
Mật độ công suất chiếu xạ | Ee[chú thích 2] | Watt trên mét vuông | W/m2 | M⋅T−3 | Công suất bức xạ chiếu vào một bề mặt trên một đơn vị diện tích. | |||
Mật độ phổ công suất chiếu xạ | Ee,ν[chú thích 3] | Watt trên mét vuông trên Hertz | W⋅m−2⋅Hz−1 | M⋅T−2 | Mật độ công suất chiếu xạ trên một đơn vị tần số hoặc bước sóng. | |||
Ee,λ[chú thích 4] | Watt trên mét vuông, trên mét | W/m3 | M⋅L−1⋅T−3 | |||||
Độ bức xạ | Je[chú thích 2] | Watt trên mét vuông | W/m2 | M⋅T−3 | Công suất bức xạ đi ra từ một bề mặt (có thể do phát xạ, phản xạ hoặc truyền qua) trên một đơn vị diện tích. | |||
Độ bức xạ phổ | Je,ν[chú thích 3] | Watt trên mét vuông, trên Hertz | W⋅m−2⋅Hz−1 | M⋅T−2 | Công suất bức xạ đi ra từ một bề mặt, trên một đơn vị diện tích, và trên một đơn vị tần số hoặc bước sóng. | |||
Je,λ[chú thích 4] | Watt trên mét vuông, trên mét | W/m3 | M⋅L−1⋅T−3 | |||||
Công suất phát xạ | Me[chú thích 2] | watt per square metre | W/m2 | M⋅T−3 | Công suất bức xạ đi ra từ một bề mặt theo cơ chế phát xạ, trên một đơn vị diện tích. | |||
Công suất phổ phát xạ | Me,ν[chú thích 3] | Watt trên mét vuông, trên Hertz | W⋅m−2⋅Hz−1 | M⋅T−2 | Công suất phát xạ trên một đơn vị tần số hoặc bước sóng. | |||
Me,λ[chú thích 4] | Watt trên mét vuông, trên mét | W/m3 | M⋅L−1⋅T−3 | |||||
Mật độ diện tích năng lượng chiếu xạ | He | Joule trên mét vuông | J/m2 | M⋅T−2 | Tổng năng lượng chiếu vào một bề mặt, trên một đơn vị diện tích. | |||
Mật độ diện tích phổ năng lượng chiếu xạ | He,ν[chú thích 3] | Joule trên mét vuông, trên Hertz | J⋅m−2⋅Hz−1 | M⋅T−1 | Tổng năng lượng chiếu vào một bề mặt, trên một đơn vị diện tích, trên một đơn vị tần số hoặc bước sóng. | |||
He,λ[chú thích 4] | Joule trên mét vuông, trên mét | J/m3 | M⋅L−1⋅T−2 | |||||
Độ phát xạ bán cầu | ε | không áp dụng | 1 | Công suất phát xạ của một bề mặt, chia cho công suất phát xạ của bề mặt vật đen ở cùng nhiệt độ. | ||||
Độ phát xạ phổ bán cầu | εν hoặc ελ |
không áp dụng | 1 | Công suất phổ phát xạ của một bề mặt, chia cho công suất phổ phát xạ của bề mặt vật đen ở cùng nhiệt độ. | ||||
Độ phát xạ định hướng | εΩ | không áp dụng | 1 | Độ rọi phát xạ của một bề mặt, chia cho độ rọi phát xạ của bề mặt vật đen ở cùng nhiệt độ. | ||||
Độ phát xạ phổ định hướng | εΩ,ν hoặc εΩ,λ |
không áp dụng | 1 | Độ rọi phổ phát xạ của một bề mặt, chia cho độ rọi phổ phát xạ của bề mặt vật đen ở cùng nhiệt độ. | ||||
Độ hấp thụ bán cầu | A | không áp dụng | 1 | Công suất bức xạ bị hấp thụ bởi một bề mặt, chia cho tổng công suất bức xạ chiếu vào bề mặt đó. | ||||
Độ hấp thụ phổ bán cầu | Aν hoặc Aλ |
không áp dụng | 1 | Công suất phổ bức xạ bị hấp thụ bởi một bề mặt, chia cho tổng công suất phổ bức xạ chiếu vào bề mặt đó. | ||||
Độ hấp thụ định hướng | AΩ | không áp dụng | 1 | Độ rọi chiếu xạ bị hấp thụ bởi một bề mặt, chia cho tổng độ rọi chiếu xạ nhận được bởi bề mặt đó. | ||||
Độ hấp thụ phổ định hướng | AΩ,ν hoặc AΩ,λ |
không áp dụng | 1 | Độ rọi phổ chiếu xạ bị hấp thụ bởi một bề mặt, chia cho tổng độ rọi phổ chiếu xạ nhận được bởi bề mặt đó | ||||
Độ phản xạ bán cầu | R | không áp dụng | 1 | Công suất bức xạ bị phản xạ bởi một bề mặt, chia cho tổng công suất bức xạ chiếu vào bề mặt đó. | ||||
Độ phản xạ phổ bán cầu | Rν hoặc Rλ |
không áp dụng | 1 | Công suất phổ bức xạ bị phản xạ bởi một bề mặt, chia cho tổng công suất phổ bức xạ chiếu vào bề mặt đó. | ||||
Độ phản xạ định hướng | RΩ | không áp dụng | 1 | Độ rọi chiếu xạ bị phản xạ bởi một bề mặt, chia cho tổng độ rọi chiếu xạ nhận được bởi bề mặt đó. | ||||
Độ phản xạ phổ định hướng | RΩ,ν hoặc RΩ,λ |
không áp dụng | 1 | Độ rọi phổ chiếu xạ bị phản xạ bởi một bề mặt, chia cho tổng độ rọi phổ chiếu xạ nhận được bởi bề mặt đó. | ||||
Độ truyền qua bán cầu | T | không áp dụng | 1 | Công suất bức xạ được truyền qua bởi một bề mặt, chia cho tổng công suất bức xạ chiếu vào bề mặt đó. | ||||
Độ truyền qua phổ bán cầu | Tν hoặc Tλ |
không áp dụng | 1 | Công suất phổ bức xạ được truyền qua bởi một bề mặt, chia cho tổng công suất phổ bức xạ chiếu vào bề mặt đó. | ||||
Độ truyền qua định hướng | TΩ | không áp dụng | 1 | Độ rọi chiếu xạ được truyền qua bởi một bề mặt, chia cho tổng độ rọi chiếu xạ nhận được bởi bề mặt đó. | ||||
Độ truyền qua phổ định hướng | TΩ,ν hoặc TΩ,λ |
không áp dụng | 1 | Độ rọi phổ chiếu xạ được truyền qua bởi một bề mặt, chia cho tổng độ rọi phổ chiếu xạ nhận được bởi bề mặt đó. | ||||
Hệ số suy giảm bán cầu | μ | trên mét | m−1 | L−1 | Công suất bức xạ bị hấp thụ và tán xạ bởi một thể tích vật chất, trên một đơn vị chiều dài dọc đường lan truyền của bức xạ, chia cho tổng công suất bức xạ nhận được bởi thể tích đó. | |||
Hệ số suy giảm phổ bán cầu | μν hoặc μλ |
trên mét | m−1 | L−1 | Công suất phổ bức xạ bị hấp thụ và tán xạ bởi một thể tích vật chất, trên một đơn vị chiều dài dọc đường lan truyền của bức xạ, chia cho tổng công suất phổ bức xạ nhận được bởi thể tích đó. | |||
Hệ số suy giảm định hướng | μΩ | trên mét | m−1 | L−1 | Độ rọi chiếu xạ bị hấp thụ và tán xạ bởi một thể tích vật chất, trên một đơn vị chiều dài dọc đường lan truyền của bức xạ, chia cho tổng độ rọi chiếu xạ nhận được bởi thể tích đó. | |||
Hệ số suy giảm phổ định hướng | μΩ,ν hoặc μΩ,λ |
trên mét | m−1 | L−1 | Độ rọi phổ chiếu xạ bị hấp thụ và tán xạ bởi một thể tích vật chất, trên một đơn vị chiều dài dọc đường lan truyền của bức xạ, chia cho tổng độ rọi phổ chiếu xạ nhận được bởi thể tích đó. | |||
Xem thêm: SI · Đo bức xạ · Quang trắc |
- ^ Các tổ chức tiêu chuẩn khuyến nghị các đại lượng vật lý dành cho bức xạ nên được ký hiệu với chữ "e" để tránh nhầm với các đại lượng quang trắc.
- ^ a b c d e Các ký hiệu khác có thể là: W hay E cho năng lượng bức xạ, P hoặc F cho công suất bức xạ, I cho mật độ công suất bức xạ, W cho công suất phát xạ.
- ^ a b c d e f g Các đại lượng phổ trên đơn vị tần số được ký hiệu với chữ "ν", không nên nhầm với chữ "v" sử dụng trong quang trắc.
- ^ a b c d e f g Các đại lượng phổ trên đơn vị bước sóng được ký hiệu với chữ "λ".
- ^ a b Các đại lượng có hướng được ký hiệu với chữ "Ω".