Bơi lội tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Bơi lội tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Trung tâm thể thao dưới nước của Công viên thể thao Olympic Hàng Châu trong Sân vận động Công viên Thể thao Hàng Châu, Hàng Châu, Trung Quốc, từ ngày 24 đến ngày 29 tháng 9 năm 2023.[1]
Bơi lội tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |
---|---|
Tập tin:Swimming, 2022 Asian Games.svg | |
Địa điểm | Trung tâm thể thao dưới nước của Công viên thể thao Olympic Hàng Châu |
Các ngày | 24–29 tháng 9 năm 2023 |
Vận động viên | 367 từ 37 quốc gia |
Lịch thi đấu
sửaH | Heats | F | Chung kết |
Danh sách huy chương
sửaNguồn:[2]
Nam
sửaa Swimmers who participated in the heats only and received medals.
Nữ
sửab Swimmers who participated in the heats only and received medals.
Mixed
sửaEvent | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
4 × 100 m medley relay |
Trung Quốc Xu Jiayu (51.91) Qin Haiyang (57.25) Zhang Yufei (56.05) Yang Junxuan (52.52) Wang Shun[c] Yan Zibei[c] Wang Yichun[c] Cheng Yujie[c] |
3:37.73 Bản mẫu:AsianR |
Nhật Bản Ryosuke Irie (53.64) Yuya Hinomoto (59.50) Ai Soma (57.78) Nagisa Ikemoto (53.72) Hidekazu Takehara[c] Ippei Watanabe[c] Hiroko Makino[c] |
3:44.64 | Hàn Quốc Lee Eun-ji (1:01.37) Choi Dong-yeol (59.69) Kim Seo-yong (57.39) Hwang Sun-woo (48.33) Lee Ju-ho[c] Hur Yeon-kyung[c] |
3:46.78 NR |
c Swimmers who participated in the heats only and received medals.
Bảng tổng sắp huy chương
sửaNguồn:[5]
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 28 | 21 | 9 | 58 |
2 | Hàn Quốc | 6 | 6 | 10 | 22 |
3 | Nhật Bản | 5 | 10 | 15 | 30 |
4 | Hồng Kông | 2 | 2 | 3 | 7 |
5 | Đài Bắc Trung Hoa | 0 | 1 | 0 | 1 |
Singapore | 0 | 1 | 0 | 1 | |
7 | Kazakhstan | 0 | 0 | 2 | 2 |
Việt Nam | 0 | 0 | 2 | 2 | |
Tổng số (8 đơn vị) | 41 | 41 | 41 | 123 |
Quốc gia tham dự
sửa37 quốc gia tranh tài tại Đại hội Thể thao châu Á 2022:[6][7][8][9][10]
- Afghanistan (1)
- Bangladesh (2)
- Bhutan (2)
- Campuchia (4)
- Trung Quốc (40)
- CHDCND Triều Tiên (2)
- Hồng Kông (37)
- Ấn Độ (21)
- Indonesia (7)
- Iran (4)
- Nhật Bản (38)
- Kazakhstan (6)
- Hàn Quốc (24)
- Kuwait (4)
- Kyrgyzstan (2)
- Lào (5)
- Liban (1)
- Ma Cao (10)
- Malaysia (7)
- Maldives (8)
- Mông Cổ (29)
- Nepal (4)
- Oman (2)
- Pakistan (7)
- Palestine (4)
- Philippines (8)
- Qatar (7)
- Singapore (22)
- Sri Lanka (3)
- Đài Bắc Trung Hoa (8)
- Tajikistan (8)
- Thái Lan (20)
- Đông Timor (2)
- Turkmenistan (3)
- UAE (4)
- Uzbekistan (3)
- Việt Nam (10)
Tham khảo
sửa- ^ “Swimming Schedule for 19th Asian Games”. hangzhou2022.cn. Bản gốc lưu trữ 25 tháng Chín năm 2023. Truy cập 24 tháng Chín năm 2023.
- ^ “Multi-Medallists at These Games” (PDF). hangzhou2022.cn. Bản gốc (PDF) lưu trữ 3 tháng Mười năm 2023. Truy cập 2 tháng Mười năm 2023.
- ^ “Teen swimmer Pan adds to China's golden glow at Asian Games”. Reuters. Reuters. Truy cập 25 tháng Chín năm 2023.
- ^ “Wang Shun crushes 1:54.62 200IM as 3rd best performer in history”. Swimswam. Truy cập 25 tháng Chín năm 2023.
- ^ “Medal Standings” (PDF). hangzhou2022.cn. Bản gốc (PDF) lưu trữ 3 tháng Mười năm 2023. Truy cập 2 tháng Mười năm 2023.
- ^ “Swimming - Athlete Profiles. The 19th Asian Games”. info.hangzhou2022.cn. 29 tháng 9 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 4 tháng Mười năm 2023. Truy cập 2 tháng Mười năm 2023.
- ^ “Number of Entries by NOC” (PDF). hangzhou2022.cn. Bản gốc (PDF) lưu trữ 30 tháng Chín năm 2023. Truy cập 2 tháng Mười năm 2023.
- ^ “Number of Entries by NOC” (PDF). hangzhou2022.cn. Bản gốc (PDF) lưu trữ 30 tháng Chín năm 2023. Truy cập 2 tháng Mười năm 2023.
- ^ “Number of Entries by NOC” (PDF). hangzhou2022.cn. Bản gốc (PDF) lưu trữ 30 tháng Chín năm 2023. Truy cập 2 tháng Mười năm 2023.
- ^ “Number of Entries by NOC” (PDF). hangzhou2022.cn. Bản gốc (PDF) lưu trữ 30 tháng Chín năm 2023. Truy cập 2 tháng Mười năm 2023.
Liên kết ngoài
sửa- Kỷ lục môn Bơi lội tại Đại hội Thể thao châu Á Lưu trữ 2023-10-07 tại Wayback Machine