Bóng ném tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Bóng ném tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 có 4 nội dung gồm: Bóng ném bãi biển nam và bóng ném trong nhà nam, nữ. Bóng ném bãi biển tổ chức tại Thành phố Hạ Long từ ngày 06 đến ngày 11 tháng 5 năm 2022.[1] Còn bóng ném trong nhà sẽ được tổ chức tại Trường Đại học Thể dục Thể Thao Bắc Ninh từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 5 năm 2022.[2]
Bóng ném tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | |
---|---|
Địa điểm |
|
Vị trí |
|
Các ngày |
|
Ngày 21 tháng 4 năm 2022, Ban tổ chức thông báo hủy nội dung bóng ném bãi biển nữ vì Indonesia tuyên bố rút lui vào phút chót nên không thể tổ chức do nội dung này chỉ còn 2 đội là Việt Nam và Thái Lan.[3]
Địa điểm
sửaBắc Ninh | Quảng Ninh |
---|---|
Nhà thi đấu thể thao tỉnh Bắc Ninh | Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh |
Sức chứa: 5.000 |
Bóng ném bãi biển
sửaLịch thi đấu
sửaĐội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
06 tháng 05 năm 2022 | ||
16:00 | ||
Philippines | 2–0 | Thái Lan |
Singapore | 0–2 | Việt Nam |
07 tháng 05 năm 2022 | ||
16:00 | ||
Singapore | 0–2 | Thái Lan |
17:00 | ||
Philippines | 0–2 | Việt Nam |
08 tháng 05 năm 2022 | ||
16:00 | ||
Philippines | 2–0 | Singapore |
17:00 | ||
Việt Nam | 2–1 | Thái Lan |
09 tháng 05 năm 2022 | ||
16:00 | ||
Thái Lan | 1–2 | Philippines |
17:00 | ||
Việt Nam | 2–0 | Singapore |
10 tháng 05 năm 2022 | ||
16:00 | ||
Thái Lan | 2–0 | Singapore |
17:00 | ||
Việt Nam | 2–1 | Philippines |
11 tháng 05 năm 2022 | ||
16:00 | ||
Singapore | – | Philippines |
17:00 | ||
Thái Lan | – | Việt Nam |
Bảng xếp hạng
sửaVT | Đội | ST | T | B | ST | SB | HS | Đ | Kết quả | VIE | PHI | THA | SIN | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam (H) | 5 | 5 | 0 | 10 | 2 | +8 | 10 | Huy chương vàng | — | 2–1 | 2–1 | 2–0 | |
2 | Philippines | 5 | 3 | 2 | 7 | 5 | +2 | 6 | Huy chương bạc | 0–2 | — | 2–0 | 2–0 | |
3 | Thái Lan | 5 | 2 | 3 | 6 | 6 | 0 | 4 | Huy chương đồng | 11 thg5 | 1–2 | — | 2–0 | |
4 | Singapore | 5 | 0 | 5 | 0 | 10 | −10 | 0 | 0–2 | 11 thg5 | 0–2 | — |
Bóng ném trong nhà
sửaLịch thi đấu
sửaNgày | Giờ | Giới tính | Mã trận | Đội | Vs. | Đội | Kết quả Set 1 | Kết quả trận |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
15/05 | 15:00 | Nữ | 1 | Singapore | X | Việt Nam | 6–16 | 17–32 |
17:00 | Nam | 1 | Singapore | X | Việt Nam | 25–34 | ||
16/05 | 17:00 | Nữ | 2 | Thái Lan | X | Singapore | ||
15:00 | Nam | 2 | Thái Lan | X | Singapore | |||
17/05 | 15:00 | Nữ | 3 | Việt Nam | X | Thái Lan | ||
17:00 | Nam | 3 | Việt Nam | X | Thái Lan | |||
19/05 | 15:00 | Nữ | 4 | Việt Nam | X | Singapore | ||
17:00 | Nam | 4 | Việt Nam | X | Singapore | |||
20/05 | 15:00 | Nữ | 5 | Singapore | X | Thái Lan | ||
17:00 | Nam | 5 | Singapore | X | Thái Lan | |||
21/05 | 15:00 | Nữ | 6 | Thái Lan | X | Việt Nam | ||
17:00 | Nam | 6 | Thái Lan | X | Việt Nam |
Bảng xếp hạng
sửaGiải nam
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | VIE | THA | SIN | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam (H) | 1 | 1 | 0 | 0 | 34 | 25 | +9 | 2 | Vô địch, huy chương Vàng | — | 17tháng5' | 19tháng5' | |
2 | Thái Lan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Á quân, huy chương Bạc | 21tháng5' | — | 16tháng5' | |
3 | Singapore | 1 | 0 | 0 | 1 | 25 | 34 | −9 | 0 | Hạng ba, huy chương Đồng | 25–34 | 20tháng5' | — |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Bàn thắng đối đầu; 4) Hiệu số đối đầu; 5) Số bàn thắng
(H) Chủ nhà
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Bàn thắng đối đầu; 4) Hiệu số đối đầu; 5) Số bàn thắng
(H) Chủ nhà
Giải nữ
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | VIE | THA | SIN | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam (H) | 1 | 1 | 0 | 0 | 32 | 17 | +15 | 2 | Vô địch, huy chương Vàng | — | 17tháng5' | 19tháng5' | |
2 | Thái Lan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Á quân, huy chương Bạc | 21tháng5' | — | 16tháng5' | |
3 | Singapore | 1 | 0 | 0 | 1 | 17 | 32 | −15 | 0 | Hạng ba, huy chương Đồng | 17–32 | 20tháng5' | — |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Bàn thắng đối đầu; 4) Hiệu số đối đầu; 5) Số bàn thắng
(H) Chủ nhà
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Bàn thắng đối đầu; 4) Hiệu số đối đầu; 5) Số bàn thắng
(H) Chủ nhà
Bảng tổng sắp huy chương
sửaBảng huy chương
sửaHạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 3 | 0 | 0 | 3 |
2 | Thái Lan | 0 | 2 | 1 | 3 |
3 | Philippines | 0 | 1 | 0 | 1 |
Tổng số (3 đơn vị) | 3 | 3 | 1 | 7 |
Danh sách huy chương
sửaNội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam trong nhà |
Việt Nam Nguyễn Văn Trọng Vũ Chí Linh Hồ Hoàng Dũng Phạm Văn Quyền Triệu Văn Long Nguyễn Hoàng Thanh Nguyễn Phúc Long Trần Thiện Tâm Liễu Gia Kiệt Nguyễn Ngọc Hải Triều Trần Lê Minh Lữ Trần Toàn Phong Nguyễn Văn Dần Nguyễn Quang Đạt Trần Xuân Nhạc Hồ Trọng Quý |
Thái Lan Kasidech Itthiakarakul Tuanmaitri Markmaitri Tanakorn Ekchiaochan Parinya Kanasa Pongsaphatchai Doungsuwan Phairoj Usuwan Lapat Chootan Wannapong Phumphio Veerayuth Ngaphakwan Samarn Sae-Lee Sarawut Rungruangnara Sitthipong Saneha Atsawamethee Barameechuay Kong Srathongdee Kajonwit Saengsan Kanin Deetalod |
Không có huy chương đồng |
Nữ trong nhà |
Việt Nam Nguyễn Thị Ánh Tuyết Nguyễn Thanh Huyền Mai Thị Trang Đỗ Thị Như Quỳnh Đàm Thị Khuyên Hoàng Thị Lan Anh Phạm Thị Loan Đỗ Thị Liễu Hoàng Thị Giang Nguyễn Ngọc Thảo Vy Võ Bé Tư Nguyễn Thị Thanh Ngọc Hà Thị Hạnh Đàm Thị Thanh Huyền Phùng Thị Linh Trang Đỗ Thị Huyền Trang |
Thái Lan Nuttawadee Saisod Siriyaporn Boonnet Kamonwan Sripho Preechaya Junmanee Wanida Sopharak Chanika Khamma Natthawan Khropbuaban Siraprapa Pakkavesa Laksika Ieocharoen Waruephat Supakorn Jirarat Maiman Jantima Promyaka Mathurada Kaeoluan Sunanta Hongbooddee Wantanee Wichaisang Thitima Sriratbuaphan |
Không có huy chương đồng |
Nam bãi biển |
Việt Nam Hoàng Văn Tiến Huỳnh Kỹ Huỳnh Nam Tiến Kim Xuân Tiến La Văn Lớn Lê Văn Bình Nguyễn Chí Tâm Nguyễn Quang Tú Nguyễn Văn Tùng Võ Vương Trọng |
Philippines Van Jacob Baccay Mark Dubouzet Andrew Michael Harris Manuel Lasangue Jr. Jamael Pangandaman John Michael Pasco Rey Joshua Tabuzo Josef Valdez Dhane Varela Daryoush Zandi |
Thái Lan Open Kannarong Nutdanai Ruksawong Kittipong Ruksawong Chokchai Saitaphap Chaiwat Sinsuwan Puwanart Srichai Passakorn Srinamkham Chainarong Srisong Surasak Waenwiset Saharis Buakham |
Tham khảo
sửa- ^ “Ban tổ chức công bố lịch thi đấu và thời gian thi đấu chính thức của 40 bộ môn diễn ra tại SEA Games 31”. baogiaothong.vn. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022.
- ^ “SEA Games 31 sẽ có môn thi đấu xong trước ngày khai mạc”. voh.com.vn. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022.
- ^ “Một nội dung bị hủy tại SEA Games 31”. ZingNews.vn. 21 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2022.