Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng B)

bài viết danh sách Wikimedia

Bảng B của giải bóng đá nam tại Thế vận hội Mùa hè 2020 đã diễn ra từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 7 năm 2021 ở sân vận động Kashima của Kashima, Sapporo Dome của Sapporosân vận động Quốc tế Yokohama của Yokohama.[1] Bảng này bao gồm Honduras, New Zealand, RomâniaHàn Quốc.[2] Hai đội đứng đầu được giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.[3]

Các đội tuyển

sửa
Vị trí
bốc thăm
Đội tuyển Nhóm Liên đoàn Tư cách của vượt
qua vòng loại
Ngày của vượt
qua vòng loại
Tham dự
Thế vận hội
Tham dự
cuối cùng
Thành tích tốt
nhất lần trước
B1   New Zealand 3 OFC Vô địch Vòng loại bóng đá nam Thế vận hội Mùa hè 2019 khu vực châu Đại Dương 5 tháng 10 năm 2019 (2019-10-05) 3 lần 2012 Hạng 14 (2008)
B2   Hàn Quốc 1 AFC Vô địch Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 26 tháng 1 năm 2020 (2020-01-26) 11 lần 2016 Huy chương đồng (2012)
B3   Honduras 2 CONCACAF Á quân Vòng loại bóng đá nam Thế vận hội Mùa hè 2020 khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe 30 tháng 3 năm 2021 (2021-03-30) 5 lần 2016 Hạng 4 (2016)
B4   România 4 UEFA Bán kết Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2019 27 tháng 6 năm 2019 (2019-06-27) 4 lần 1964 Hạng 5 (1964)

Bảng xếp hạng

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Hàn Quốc 3 2 0 1 10 1 +9 6 Tứ kết
2   New Zealand 3 1 1 1 3 3 0 4
3   România 3 1 1 1 1 4 −3 4
4   Honduras 3 1 0 2 3 9 −6 3
Nguồn: Tokyo 2020FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng

Trong tứ kết,

  • Đội nhất bảng B sẽ giành quyền để thi đấu với đội nhì bảng A.
  • Đội nhì bảng B sẽ giành quyền để thi đấu với đội nhất bảng A.

Các trận đấu

sửa

New Zealand v Hàn Quốc

sửa
New Zealand  1–0  Hàn Quốc
Wood   70' Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
 
 
 
 
 
 
 
New Zealand[4]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hàn Quốc[4]
GK 1 Michael Woud
RB 15 Dane Ingham
CB 4 Nando Pijnaker
CB 2 Winston Reid (c)
LB 3 Liberato Cacace
RM 16 Gianni Stensness
CM 8 Joe Bell
CM 6 Clayton Lewis   78'   90+4'
LM 7 Elijah Just   71'
CF 12 Callum McCowatt   85'
CF 9 Chris Wood
Cầu thủ dự bị:
FW 18 Ben Waine   71'
MF 10 Marko Stamenic   85'
DF 17 Callan Elliot   90+4'
Huấn luyện viên:
Danny Hay
GK 1 Song Bum-keun
RB 2 Lee You-hyeon
CB 5 Jeong Tae-uk
CB 20 Lee Sang-min
LB 19 Kang Yoon-sung   87'
RM 17 Um Won-sang   59'
CM 15 Won Du-jae
CM 14 Kim Dong-hyun   78'
LM 7 Kwon Chang-hoon   59'
SS 8 Lee Kang-in   59'
CF 16 Hwang Ui-jo
Cầu thủ dự bị:
FW 11 Lee Dong-jun   59'
MF 10 Lee Dong-gyeong   59'
FW 9 Song Min-kyu   59'
MF 6 Jeong Seung-won   78'
DF 4 Park Ji-soo   87'
Huấn luyện viên:
Kim Hak-bum

Trợ lý trọng tài:
Arsenio Marengula (Mozambique)
Souru Phatsoane (Lesotho)
Trọng tài thứ tư:
Artur Soares Dias (Bồ Đào Nha)
Trợ lý trọng tài video:
Benoît Millot (Pháp)
Trợ lý trọng tài video bổ sung:
Guillermo Cuadra Fernández (Tây Ban Nha)

Honduras v România

sửa
Honduras  0–1  România
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Oliva   45+1' (l.n.)
Trọng tài: Leodán González (Uruguay)
 
 
 
 
 
 
 
 
Honduras[5]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
România[5]
GK 1 Alex Güity   46'
RB 21 Elvin Oliva   26'   88'
CB 2 Denil Maldonado (c)   88'
CB 16 José García
LB 3 Wesly Decas
RM 10 Rigoberto Rivas   57'
CM 15 Carlos Pineda
CM 21 Jorge Álvarez   48'
LM 8 Edwin Rodríguez   57'
CF 19 Douglas Martínez
CF 9 Jorge Benguché
Cầu thủ dự bị:
GK 12 Michael Perreló   46'
FW 17 Luis Palma   57'
MF 7 José Reyes   57'
DF 4 Carlos Meléndez   88'
DF 5 Cristopher Meléndez   88'
Huấn luyện viên:
  Miguel Falero
GK 12 Mihai Aioani
RB 14 Andrei Rațiu   75'
CB 4 Alex Pașcanu
CB 6 Virgil Ghiță
LB 3 Florin Ștefan   46'
CM 8 Marius Marin (c)
CM 18 Marco Dulca   71'
RW 20 Alex Dobre   44'
AM 10 Andrei Ciobanu   69'
LW 11 Valentin Gheorghe   55'
CF 9 George Ganea   68'
Cầu thủ dự bị:
DF 2 Radu Boboc   46'
MF 21 Antonio Sefer   55'
FW 19 Andrei Sîntean   82'   68'
MF 5 Tudor Băluță   69'
DF 17 Ricardo Grigore   75'
Huấn luyện viên:
Mirel Rădoi

Trợ lý trọng tài:
Nicolás Taran (Uruguay)
Richard Trinidad (Uruguay)
Trọng tài thứ tư:
Ismail Elfath (Hoa Kỳ)
Trợ lý trọng tài video:
Andrés Cunha (Uruguay)
Trợ lý trọng tài video bổ sung:
Bibiana Steinhaus (Đức)

New Zealand v Honduras

sửa
New Zealand  2–3  Honduras
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
New Zealand[6]
 
 
 
 
 
 
 
 
Honduras[6]
GK 1 Michael Woud
CB 16 Gianni Stensness
CB 2 Winston Reid (c)   6'
CB 4 Nando Pijnaker
RM 15 Dane Ingham
CM 8 Joe Bell
CM 6 Clayton Lewis   65'
LM 3 Liberato Cacace
RF 7 Elijah Just   86'
CF 9 Chris Wood
LF 12 Callum McCowatt   65'
Cầu thủ dự bị:
DF 14 George Stanger   6'
MF 10 Marko Stamenic   86'   65'
FW 18 Ben Waine   75'   65'
FW 11 Joe Champness   86'
Huấn luyện viên:
Danny Hay
GK 1 Alex Güity
RB 5 Cristopher Meléndez   63'
CB 2 Denil Maldonado (c)   63'
CB 16 José García
LB 3 Wesly Decas   37'
RM 17 Luis Palma
CM 8 Edwin Rodríguez
CM 20 Jorge Álvarez   63'
LM 7 José Alejandro Reyes
CF 19 Douglas Martínez   71'
CF 9 Jorge Benguché   46'
Cầu thủ dự bị:
MF 15 Carlos Pineda   46'
DF 21 Elvin Oliva   63'
MF 10 Rigoberto Rivas   63'
DF 4 Carlos Meléndez   63'
FW 18 Juan Carlos Obregón Jr.   71'
Huấn luyện viên:
  Miguel Falero

Trợ lý trọng tài:
Roy Hassan (Israel)
Idan Yarkoni (Israel)
Trọng tài thứ tư:
Chris Beath (Úc)
Trợ lý trọng tài video:
Roi Reinshreiber (Israel)
Trợ lý trọng tài video bổ sung:
Benoît Millot (Pháp)

România v Hàn Quốc

sửa
România  0–4  Hàn Quốc
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Trọng tài: Jesús Valenzuela (Venezuela)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
România[7]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hàn Quốc[7]
GK 12 Mihai Aioani
RB 4 Alex Pașcanu   67'
CB 8 Marius Marin (c)
CB 6 Virgil Ghiță
LB 2 Radu Boboc   64'
CM 18 Marco Dulca   77'
CM 7 Ion Gheorghe   25'   45+1'
RW 20 Alex Dobre
AM 10 Andrei Ciobanu   76'
LW 21 Antonio Sefer   56'
CF 9 George Ganea   56'
Cầu thủ dự bị:
FW 19 Andrei Sîntean   56'
FW 11 Valentin Gheorghe   56'
DF 17 Ricardo Grigore   64'
MF 13 Eduard Florescu   76'
MF 5 Tudor Băluță   77'
Huấn luyện viên:
Mirel Rădoi
GK 1 Song Bum-keun
RB 12 Seol Young-woo
CB 5 Jeong Tae-uk
CB 4 Park Ji-soo
LB 19 Kang Yoon-sung
RM 17 Um Won-sang   90+1'
CM 15 Won Du-jae
CM 6 Jeong Seung-won   9'   46'
LM 11 Lee Dong-jun   65'
SS 10 Lee Dong-gyeong   78'
CF 16 Hwang Ui-jo   79'
Cầu thủ dự bị:
FW 7 Kwon Chang-hoon   46'
FW 9 Song Min-kyu   65'
FW 21 Kim Jin-kyu   78'
MF 8 Lee Kang-in   79'
DF 3 Kim Jae-woo   90+1'
Huấn luyện viên:
Kim Hak-bum

Trợ lý trọng tài:
Tulio Moreno (Venezuela)
Lubin Torrealba (Venezuela)
Trọng tài thứ tư:
Iván Barton (El Salvador)
Trợ lý trọng tài video:
Mauro Vigliano (Argentina)
Trợ lý trọng tài video bổ sung:
Wagner Reway (Brasil)

România v New Zealand

sửa
România  0–0  New Zealand
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Trọng tài: Kevin Ortega (Peru)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
România[8]
 
 
 
 
 
 
 
 
New Zealand[8]
GK 12 Mihai Aioani
RB 17 Ricardo Grigore
CB 15 Andrei Chindriș   28'   78'
CB 6 Virgil Ghiță
RWB 14 Andrei Rațiu
LWB 3 Florin Ștefan
CM 8 Marius Marin (c)
CM 18 Marco Dulca   30'   78'
RF 20 Alex Dobre   78'
CF 19 Andrei Sîntean   59'
LF 13 Eduard Florescu   87'
Cầu thủ dự bị:
FW 9 George Ganea   59'
MF 10 Andrei Ciobanu   78'
MF 16 Ronaldo Deaconu   78'
FW 11 Valentin Gheorghe   78'
MF 21 Antonio Sefer   87'
Huấn luyện viên:
Mirel Rădoi
GK 1 Michael Woud
RB 17 Callan Elliot   42'   46'
CB 16 Gianni Stensness
CB 4 Nando Pijnaker
LB 3 Liberato Cacace
RM 7 Elijah Just
CM 10 Marko Stamenic   89'
CM 8 Joe Bell
LM 11 Joe Champness   46'
CF 9 Chris Wood (c)
CF 19 Matthew Garbett   21'   72'
Cầu thủ dự bị:
FW 12 Callum McCowatt   46'
DF 15 Dane Ingham   46'
MF 6 Clayton Lewis   72'
Huấn luyện viên:
Danny Hay

Trợ lý trọng tài:
Michael Orué (Peru)
Jesús Sánchez (Peru)
Trọng tài thứ tư:
Kimura Hiroyuki (Nhật Bản)
Trợ lý trọng tài video:
Andrés Cunha (Uruguay)
Trợ lý trọng tài video bổ sung:
Erick Miranda (México)

Hàn Quốc v Honduras

sửa
Hàn Quốc  6–0  Honduras
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hàn Quốc[9]
 
 
 
 
 
 
 
 
Honduras[9]
GK 1 Song Bum-keun
RB 12 Seol Young-woo
CB 5 Jeong Tae-uk (c)
CB 4 Park Ji-soo
LB 19 Kang Yoon-sung   57'
DM 15 Won Du-jae   72'
RM 11 Lee Dong-jun   46'
CM 21 Kim Jin-kyu
CM 7 Kwon Chang-hoon   73'
LM 13 Kim Jin-ya
CF 16 Hwang Ui-jo   57'
Cầu thủ dự bị:
FW 17 Um Won-sang   46'
DF 3 Kim Jae-woo   57'
MF 8 Lee Kang-in   65'   57'
MF 14 Kim Dong-hyun   72'
MF 10 Lee Dong-gyeong   73'
Huấn luyện viên:
Kim Hak-bum
GK 1 Alex Güity
RB 21 Elvin Oliva
CB 2 Denil Maldonado (c)
CB 4 Carlos Meléndez   17'   39'
LB 3 Wesly Decas
CM 8 Edwin Rodríguez   70'
CM 15 Carlos Pineda   46'
CM 6 Jonathan Núñez   27'
RF 7 José Alejandro Reyes
CF 19 Douglas Martínez   46'
LF 17 Luis Palma   43'
Cầu thủ dự bị:
DF 5 Cristopher Meléndez   51'   43'
FW 10 Rigoberto Rivas   46'
FW 13 Brayan Moya   46'
MF 20 Jorge Álvarez   70'
Huấn luyện viên:
  Miguel Falero

Trợ lý trọng tài:
Diyan Valkov (Bulgaria)
Martin Margaritov (Bulgaria)
Trọng tài thứ tư:
Victor Gomes (Nam Phi)
Trợ lý trọng tài video:
Adil Zourak (Maroc)
Trợ lý trọng tài video bổ sung:
Abdulkadir Bitigen (Thổ Nhĩ Kỳ)

Kỷ luật

sửa

Điểm đoạt giải phong cách sẽ được sử dụng như một tiêu chí nếu tổng thể và kỷ lục đối đầu của các đội tuyển được cân bằng. Số thẻ này được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu bảng như sau:[3]

  • thẻ vàng đầu tiên: trừ 1 điểm;
  • thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
  • thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
  • thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;

Chỉ có một trong các khoản khấu trừ trên được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu.

Đội tuyển Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
                                   
  Hàn Quốc 1 1 −2
  New Zealand 1 2 3 –6
  România 3 1 1 2 –9
  Honduras 2 1 3 1 –11

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Tokyo 2020 Olympic Football Tournament: Match Schedule” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.
  2. ^ “Draws set path to Tokyo 2020 gold”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
  3. ^ a b “Regulations for the Olympic Football Tournaments Tokyo 2020” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association.
  4. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 3, NZL vs KOR” (PDF). Olympics.com. ngày 22 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2021.
  5. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 4, HON vs ROU” (PDF). Olympics.com. ngày 22 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2021.
  6. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 11, NZL vs HON” (PDF). Olympics.com. ngày 25 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2021.
  7. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 12, ROU vs KOR” (PDF). Olympics.com. ngày 25 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2021.
  8. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 19, ROU vs NZL” (PDF). Olympics.com. ngày 28 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2021.
  9. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 20, KOR vs HON” (PDF). Olympics.com. ngày 28 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2021.

Liên kết ngoài

sửa