Báo Hoa Bắc
loài động vật có vú
(Đổi hướng từ Báo hoa mai Hoa Bắc)
Báo hoa mai Hoa Bắc (Panthera pardus japonensis) là một phân loài báo hoa mai bản địa bắc Trung Quốc. Không có số liệu về số lượng phân loài này trong hoang dã[2]. Trong khoảng thời gian từ 1867 đến 1907, nhiều tác giả đã mô tả phân loài này sử dụng các danh pháp như Felis chinensis, bedfordi, fontanierii, grayi, và Panthera hanensis.[1][3]
Báo hoa mai Hoa Bắc | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Felidae |
Chi (genus) | Panthera |
Loài (species) | P. pardus |
Phân loài (subspecies) | P. p. japonensis |
Danh pháp ba phần | |
Panthera pardus japonensis (Gray, 1862) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chú thích
sửa- ^ a b Wozencraft, W. C. (2005). “Panthera pardus japonensis”. Trong Wilson, D. E.; Reeder, D. M. (biên tập). Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference . Johns Hopkins University Press. tr. 547. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Henschel, P., Hunter, L., Breitenmoser, U., Purchase, N., Packer, C., Khorozyan, I., Bauer, H., Marker, L., Sogbohossou, E., Breitenmoser-Würsten, C. (2008). “Panthera pardus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Stein, A. B., Hayssen, V. (2010). “Panthera pardus (Carnivora: Felidae)” (PDF). Mammalian Species. 45(900): 30–48. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2015.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)