Acid ferricyanic
hợp chất hóa học
(Đổi hướng từ Axit ferricyanic)
Acid ferricyanic là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học H3Fe(CN)6, là một acid bậc ba mạnh.[3]
Acid ferricyanic | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Hydrogen hexacyanoferrate(III) |
Tên khác | Acid hexacyanoferric(III) Tetrahydro hexacyanoferrat(III) Hydro ferricyanide Hydro hexacyanoferrat(III) |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | H3[Fe(CN)6] |
Khối lượng mol | 214,97282 g/mol |
Bề ngoài | tinh thể hình kim màu nâu nhạt-lục[1] |
Điểm nóng chảy | 50–60 °C (323–333 K; 122–140 °F) (phân hủy)[2] |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | tan, dung dịch màu nâu[1] |
Độ hòa tan | tan trong etanol không tan trong ete[2] |
Cấu trúc | |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | độc hơn ferrocyanide[3] |
Các hợp chất liên quan | |
Cation khác | Acid ferrocyanic |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Điều chế
sửaAcid ferricyanic có thể thu được bằng cách cho acid chlorhydric đặc phản ứng với dung dịch bão hòa của kali ferricyanide.[3]
Tính chất
sửaAcid ferricyanic bị phân hủy trong không khí và chuyển sang màu xanh dương.[4]
Tham khảo
sửa- ^ a b Inorganic Reactions in Water (Ronald Rich; Springer, 22 thg 12, 2007 - 521 trang), trang 174–175. Truy cập 4 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b Handbook of Chemistry and Physics: Student Edition (Weast; CRC-Press, 1988 - 1760 trang), trang 31. Truy cập 4 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b c 铁氰化物. Truy cập 4 tháng 6 năm 2021.
- ^ 《无机化合物合成手册》.第三卷. 日本化学会 编.曹惠民 译. 化学工业出版社. ISBN 7-5025-0072-3 / TQ·34, tr. 202, 【1596】六氰合铁(III)酸盐[hexacyanoferrate(III)].