Austrosaropogon horsleyi
Austrosaropogon horsleyi là một loài ruồi trong họ Asilidae. Austrosaropogon horsleyi được Walker miêu tả năm 1851. Loài này phân bố ở miền Australasia.[1]
Austrosaropogon horsleyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Phân thứ bộ (infraordo) | Asilomorpha |
Liên họ (superfamilia) | Asiloidea |
Họ (familia) | Asilidae |
Chi (genus) | Austrosaropogon |
Loài (species) | A. horsleyi |
Danh pháp hai phần | |
Austrosaropogon horsleyi Walker, 1851 |
Chú thích
sửa- ^ “Species of Asilidae”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Austrosaropogon horsleyi tại Wikispecies