Austrolittorina antipodum
Austrolittorina antipodum (Philippi, 1847), hay là Banded periwinkle[2] là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae.
Austrolittorina antipodum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên bộ (superordo) | Caenogastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Littorinoidea |
Họ (familia) | Littorinidae |
Phân họ (subfamilia) | Littorininae |
Chi (genus) | Austrolittorina |
Loài (species) | A. antipodum |
Danh pháp hai phần | |
Austrolittorina antipodum Philippi, 1847 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Phân bố
sửaPhân loài ở trong bảng New Zealand[3]
Tham khảo
sửa- ^ Finlay H. J. 1930. Additions to the Recent Molluscan Fauna of New Zealand. No. 3. Transactions and Proceedings of the Royal Society of New Zealand. Volume 61, page 222-247.
- ^ Wassilieff, Maggy (ngày 2 tháng 3 năm 2009). “Coastal shoreline - The rocky coast – upper shore”. Te Ara - the Encyclopedia of New Zealand. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010.
- ^ Powell A. W. B., New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1
Sources
sửa- Reid, D.G. & Williams, S.T. (2004) The subfamily Littorininae (Gastropoda: Littorinidae) in the temperate Southern Hemisphere: the genera Nodilittorina, Austrolittorina and Afrolittorina. Records of the Australian Museum 56: 75122
- WoRMS (2010). Austrolittorina antipodum (Philippi, 1847). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=446839 on 2010-06-05