Attila Hadnagy
Attila László Hadnagy (sinh ngày 8 tháng 9 năm 1980) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí Tiền đạo cho Sepsi Sfântu Gheorghe. Anh thi đấu ở Liga I cho Brașov và Botoșani.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Attila László Hadnagy | ||
Ngày sinh | 8 tháng 9, 1980 | ||
Nơi sinh | Sfântu Gheorghe, România | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sepsi Sfântu Gheorghe | ||
Số áo | 80 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1998–2004 | Oltul Sfântu Gheorghe | 75 | (51) |
2004–2007 | Petrolul Ploiești | 67 | (28) |
2007–2012 | Brașov | 137 | (37) |
2013–2016 | Botoșani | 94 | (28) |
2016– | Sepsi Sfântu Gheorghe | 57 | (33) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 6, 2018 |
Sự nghiệp câu lạc bộ
sửaHadnagy từng thi đấu cho Oltul Sfântu Gheorghe, Petrolul Ploiești và Brașov. Vào mùa hè năm 2006 có lời đồn rằng, anh có lời mời thi đấu tại Liga I của România, nhưng nghe rằng FC Brașov bày tỏ quan tâm đến anh, anh quyết định thi đấu cho họ ở Liga II. Anh là vua phá lưới của Liga II với 24 bàn thắng. Sau đó anh lên chơi ở giải cao nhất cùng với câu lạc bộ.
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửa- Tính đến 14 tháng 4 năm 2018[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | |||
Oltul Sfântu Gheorghe | 1998–99 | ? | ? | – | – | – | – | ? | ? | |||||
1999–00 | ? | ? | – | – | – | – | ? | ? | ||||||
2000–01 | ? | ? | – | – | – | – | ? | ? | ||||||
2001–02 | ? | ? | – | – | – | – | ? | ? | ||||||
2002–03 | ? | ? | – | – | – | – | ? | ? | ||||||
2003–04 | ? | ? | – | – | – | – | ? | ? | ||||||
Tổng cộng | 75 | 51 | – | – | – | – | – | – | – | – | 75 | 51 | ||
FC Petrolul Ploiești | 2004–05 | ? | ? | – | – | – | – | ? | ? | |||||
2005–06 | ? | ? | 2 | 1 | – | – | – | ? | ? | |||||
2006–07 | ? | ? | – | – | – | – | ? | ? | ||||||
Tổng cộng | 67 | 28 | 2 | 1 | – | – | – | – | – | – | 69 | 29 | ||
Brașov | 2007–08 | 31 | 24 | – | – | – | – | 31 | 24 | |||||
2008–09 | 24 | 3 | 0 | 0 | – | – | – | 24 | 3 | |||||
2009–10 | 22 | 4 | 1 | 0 | – | – | – | 23 | 4 | |||||
2010–11 | 24 | 2 | 1 | 0 | – | – | – | 25 | 2 | |||||
2011–12 | 25 | 3 | 1 | 0 | – | – | – | 26 | 3 | |||||
2012–13 | 11 | 1 | 1 | 0 | – | – | – | 12 | 1 | |||||
Tổng cộng | 137 | 37 | 4 | 0 | – | – | – | – | – | – | 141 | 37 | ||
Botoșani | 2012–13 | 9 | 5 | – | – | – | – | 9 | 5 | |||||
2013–14 | 29 | 8 | 0 | 0 | – | – | – | 29 | 8 | |||||
2014–15 | 29 | 9 | 0 | 0 | 1 | 1 | – | – | 30 | 10 | ||||
2015–16 | 27 | 6 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | – | 32 | 6 | |||
Tổng cộng | 94 | 28 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | 0 | – | – | 100 | 29 | ||
Sepsi Sfântu Gheorghe | 2016–17 | 31 | 28 | 1 | 0 | – | – | – | 32 | 28 | ||||
2017–18 | 23 | 5 | 0 | 0 | 23 | 5 | ||||||||
Tổng cộng | 54 | 33 | 1 | 0 | – | – | – | – | – | – | 54 | 33 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 426 | 177 | 8 | 1 | 2 | 1 | 3 | 0 | – | – | 440 | 179 |
Tham khảo
sửa- ^ Attila Hadnagy tại Soccerway
Liên kết ngoài
sửa- Attila Hadnagy trên trang RomanianSoccer.ro (archived) (bằng tiếng Romania)
- Attila Hadnagy tại Soccerway