Attalea septuagenata
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Attalea septuagenata là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Dugand mô tả khoa học đầu tiên năm 1953.[2]
Attalea septuagenata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Tông (tribus) | Cocoseae |
Phân tông (subtribus) | Attaleinae[1] |
Chi (genus) | Attalea |
Loài (species) | A. septuagenata |
Danh pháp hai phần | |
Attalea septuagenata Dugand, 1953 |
Tham khảo
sửa- ^ Dransfield, John; Natalie W. Uhl; Conny B. Asmussen; William J. Baker; Madeline M. Harley; Carl E. Lewis (2005). “A New Phylogenetic Classification of the Palm Family, Arecaceae”. Kew Bulletin. 60 (4): 559–69. JSTOR 25070242.
- ^ The Plant List (2010). “Attalea septuagenata”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Attalea septuagenata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Attalea septuagenata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Attalea septuagenata”. International Plant Names Index.