Attalea crassispatha
Attalea crassispatha là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Mart.) Burret mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.[3]
Attalea crassispatha | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Tông (tribus) | Cocoseae |
Phân tông (subtribus) | Attaleinae[2] |
Chi (genus) | Attalea |
Loài (species) | A. crassispatha |
Danh pháp hai phần | |
Attalea crassispatha (Mart.) Burret | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Tham khảo
sửa- ^ Johnson, D. (1998). “Attalea crassispatha”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2014.
- ^ Dransfield, John; Natalie W. Uhl; Conny B. Asmussen; William J. Baker; Madeline M. Harley; Carl E. Lewis (2005). “A New Phylogenetic Classification of the Palm Family, Arecaceae”. Kew Bulletin. 60 (4): 559–569. JSTOR 25070242.
- ^ The Plant List (2010). “Attalea crassispatha”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Attalea crassispatha tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Attalea crassispatha tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Attalea crassispatha”. International Plant Names Index.