Athleta
Athleta là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae.[1]
Athleta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
Họ (familia) | Volutidae |
Phân họ (subfamilia) | Athletinae |
Chi (genus) | Athleta Conrad, 1853 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Volutocorbis Dall, 1890 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Athleta bao gồm:
- Athleta abyssicola (Adams & Reeve, 1848)[2]
- Athleta boswellae (Rehder, 1969)[3]
- Athleta disparilis (Rehder, 1969)[4]
- Athleta epigona (Martens, 1904)[5]
- Athleta gilchristi (Sowerby III, 1902)[6]
- Athleta glabrata (Kilburn, 1971)[7]
- Athleta kilburni (Rehder, 1974)[8]
- Athleta lutosa (Koch, 1948)[9]
- Athleta mozambicana (Rehder, 1972)[10]
- Athleta nana (Rehder & Weaver, 1974)[11]
- Athleta rosavittoriae (Rehder, 1981)[12]
- Athleta semirugata (Rehder & Weaver, 1974)[13]
- Athleta insperata Darragh, 1979[14]
- Athleta pisororum Morrison, 2006[15]
- Athleta studeri (Martens, 1897)[16]
- Athleta pisororum Morrison, 2006[17]
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Athleta Conrad, 1853. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Athleta abyssicola (Adams & Reeve, 1848). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Athleta boswellae (Rehder, 1969). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Athleta disparilis (Rehder, 1969). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Athleta epigona (Martens, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Athleta gilchristi (Sowerby III, 1902). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Athleta glabrata (Kilburn, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Athleta kilburni (Rehder, 1974). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Athleta lutosa (Koch, 1948). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Athleta mozambicana (Rehder, 1972). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Athleta nana (Rehder & Weaver, 1974). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Athleta rosavittoriae (Rehder, 1981). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Athleta semirugata (Rehder & Weaver, 1974). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Athleta insperata Darragh, 1979. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Athleta pisororum Morrison, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Athleta studeri (Martens, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Athleta pisororum Morrison, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Athleta tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Athleta tại Wikimedia Commons