Astictopterus
Astictopterus là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.
Astictopterus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Chi (genus) | Astictopterus C. & R. Felder, 1860 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửa- Astictopterus abjecta (Snellen, 1872) – Abject Hopper
- Astictopterus anomoeus (Plötz, 1879) – Yellow Hopper
- Astictopterus bruno (Evans, 1937)
- Astictopterus fujiananus Chou & Huang, 1994
- Astictopterus inornatus (Trimen, 1864) – Modest Slyph
- Astictopterus jama C. & R. Felder, 1860 – Forest Hopper
- Astictopterus punctulata (Butler, 1895)
- Astictopterus stellata (Mabille, 1891) – Spotted Sylph or Fairy
- Astictopterus tura Evans, 1951
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa