Asplenium ortegae
loài thực vật
Asplenium ortegae là một loài thực vật có mạch trong họ Aspleniaceae. Loài này được N. Murak. & R.C. Moran miêu tả khoa học đầu tiên năm 1993.[1]
Asplenium ortegae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Aspleniaceae |
Chi (genus) | Asplenium |
Loài (species) | A. ortegae |
Danh pháp hai phần | |
Asplenium ortegae N. Murak. & R.C. Moran, 1993 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Asplenium ortegae”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Asplenium ortegae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Asplenium ortegae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Asplenium ortegae”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.