Asplenium × clermontiae
Asplenium × clermontiae là một loài dương xỉ trong họ Aspleniaceae. Loài này được Syme mô tả khoa học đầu tiên năm 1879.[1]
Asplenium × clermontiae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Aspleniaceae |
Chi (genus) | Asplenium |
Loài (species) | A. clermontiae |
Danh pháp hai phần | |
Asplenium × clermontiae Syme, 1879 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Asplenium × clermontiae”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Asplenium × clermontiae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Asplenium × clermontiae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Asplenium × clermontiae”. International Plant Names Index.