Aspidolopha
Aspidolopha là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được Lacordaire miêu tả khoa học năm 1848.
Aspidolopha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Aspidolopha Lacordaire, 1848 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Aspidolopha bacoboensis Medvedev, 1988
- Aspidolopha centromaculata Medvedev, 1988
- Aspidolopha dembickyi Medvedev, 2003
- Aspidolopha erberi Medvedev, 2005
- Aspidolopha himalayensis Medvedev, 1988
- Aspidolopha lesagei Takizawa, 1987
- Aspidolopha medogensis Tan, 1988
- Aspidolopha nobilis Medvedev, 1988
- Aspidolopha pseudospilota Medvedev, 1988
- Aspidolopha pseudothoracica Medvedev, 1992
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Aspidolopha tại Wikispecies