Aspidium porphyrophlebium
loài thực vật
Aspidium porphyrophlebium là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được H. Christ miêu tả khoa học đầu tiên năm 1904.[1]
Aspidium porphyrophlebium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (tranh cãi) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Aspidium |
Loài (species) | A. porphyrophlebium |
Danh pháp hai phần | |
Aspidium porphyrophlebium H. Christ, 1904 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Aspidium porphyrophlebium”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Aspidium porphyrophlebium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aspidium porphyrophlebium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aspidium porphyrophlebium”. International Plant Names Index.