Aspidispa
Aspidispa là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được Baly miêu tả khoa học năm 1869.
Aspidispa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Aspidispa Baly, 1869 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Aspidispa albertisii Gestro, 1890
- Aspidispa bicolor Gressitt, 1963
- Aspidispa expansa Gressitt, 1957
- Aspidispa flagellariae Gressitt, 1963
- Aspidispa horvathi Gestro, 1897
- Aspidispa ifara Gressitt, 1963
- Aspidispa korthalsiae Gressitt, 1963
- Aspidispa lata Gressitt, 1963
- Aspidispa maai Gressitt, 1963
- Aspidispa meijerei (Weise, 1908)
- Aspidispa nigritarsis Gestro, 1890
- Aspidispa palmella Gressitt, 1960
- Aspidispa rattani Gressitt, 1963
- Aspidispa rotanica Gressitt, 1963
- Aspidispa sedlaceki Gressitt, 1963
- Aspidispa striata Gressitt, 1963
- Aspidispa tibialis Baly, 1869
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Aspidispa tại Wikispecies