Asota ficus
loài côn trùng
Asota ficus là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.[1][2] Chúng được tìm thấy ở Afghanistan, Bangladesh, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia (Sumatra), Lào, Myanma, Nepal, Pakistan, Sri Lanka, Thái Lan và miền bắc Việt Nam. Sải cánh trung bình của loài bướm này xấp xỉ 67 mm.
Asota ficus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Asota |
Loài (species) | A. ficus |
Danh pháp hai phần | |
Asota ficus Fabricius, 1775 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
- ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).
Liên kết ngoài
sửa- Dữ liệu liên quan tới Asota ficus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Asota ficus tại Wikimedia Commons
- Species info