Artyom Fidler
Artyom Igorevich Fidler (tiếng Nga: Артём Игоревич Фидлер; sinh ngày 14 tháng 7 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Hiện tại anh thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho F.K. Ural Sverdlovsk Oblast và là đội trưởng của đội bóng.
Fidler cùng với Ural năm 2014 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Artyom Igorevich Fidler | ||
Ngày sinh | 14 tháng 7, 1983 | ||
Nơi sinh | Sverdlovsk, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Ural Sverdlovsk Oblast | ||
Số áo | 57 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001 | FC Yuzhny Yekaterinburg | ||
2003 | FC Atlant Yekaterinburg | ||
2004 | FC Metallurg Zlatoust | ||
2005–2010 | F.K. Ural Sverdlovsk Oblast | 171 | (15) |
2011–2013 | F.K. Kuban Krasnodar | 49 | (2) |
2014– | F.K. Ural Sverdlovsk Oblast | 95 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 |
Sự nghiệp câu lạc bộ
sửaAnh ra mắt chuyên nghiệp tại Russian First Division năm 2005 cho FC Ural Yekaterinburg.[1]
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửa- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FC Ural Yekaterinburg | 2005 | FNL | 15 | 0 | 1 | 0 | – | – | 16 | 0 | ||
2006 | 26 | 0 | 2 | 1 | – | – | 28 | 1 | ||||
2007 | 35 | 6 | 4 | 0 | – | – | 39 | 6 | ||||
2008 | 32 | 5 | 1 | 1 | – | – | 33 | 6 | ||||
2009 | 33 | 1 | 3 | 0 | – | – | 36 | 1 | ||||
2010 | 30 | 3 | 0 | 0 | – | – | 30 | 3 | ||||
F.K. Kuban Krasnodar | 2011–12 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 26 | 0 | 0 | 0 | – | – | 26 | 0 | ||
2012–13 | 15 | 2 | 2 | 0 | – | – | 17 | 2 | ||||
2013–14 | 8 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | – | 14 | 0 | |||
Tổng cộng | 49 | 2 | 3 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 57 | 2 | ||
FC Ural Yekaterinburg | 2013–14 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 9 | 0 | – | – | – | 9 | 0 | |||
2014–15 | 19 | 0 | 1 | 0 | – | 1[a] | 0 | 21 | 0 | |||
2015–16 | 21 | 0 | 1 | 0 | – | – | 22 | 0 | ||||
2016–17 | 24 | 1 | 3 | 0 | – | – | 27 | 1 | ||||
2017–18 | 22 | 0 | 0 | 0 | – | – | 22 | 0 | ||||
Tổng cộng (2 spells) | 266 | 16 | 16 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 283 | 18 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 315 | 18 | 19 | 2 | 5 | 0 | 1 | 0 | 340 | 20 |
Ghi chú
sửa- ^ 1 lần ra sân ở play-off xuống hạng