Arthrostylidium fimbrinodum
Arthrostylidium fimbrinodum là một loài tre thuộc chi Arthrostylidium trong Họ Hòa thảo.[1][2] Loài này có nguồn gốc từ Trung Mỹ, Tây Ấn, phía bắc Nam Mỹ, và phía nam Mexico.[3] Nó được Judz. & L.G.Clark mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.[4]
Arthrostylidium fimbrinodum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Arthrostylidium |
Loài (species) | A. fimbrinodum |
Danh pháp hai phần | |
Arthrostylidium fimbrinodum Judz. & L.G.Clark, 1993 |
Chú thích
sửa- ^ “IPNI Plant Name Details”. www.ipni.org. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2017.
- ^ Hitchcock, Albert Spear (1909). Catalogue of the grasses of Cuba (bằng tiếng Anh). Govt. print. off.
- ^ Quattrocchi, Umberto (26 tháng 4 năm 2006). CRC World Dictionary of Grasses: Common Names, Scientific Names, Eponyms, Synonyms, and Etymology - 3 Volume Set (bằng tiếng Anh). CRC Press. ISBN 9781420003222.
- ^ The Plant List (2010). “Arthrostylidium fimbrinodum”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Arthrostylidium fimbrinodum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Arthrostylidium fimbrinodum tại Wikispecies