Arthrostylidium fimbriatum
loài thực vật
Arthrostylidium fimbriatum là một loài tre thuộc chi Arthrostylidium trong Họ Hòa thảo.[1][2] Loài này có nguồn gốc từ Trung Mỹ, Tây Ấn, phía bắc Nam Mỹ, và phía nam Mexico.[3] Nó được Griseb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.[4]
Arthrostylidium fimbriatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Arthrostylidium |
Loài (species) | A. fimbriatum |
Danh pháp hai phần | |
Arthrostylidium fimbriatum Griseb., 1862 |
Chú thích
sửa- ^ “IPNI Plant Name Details”. www.ipni.org. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2017.
- ^ Hitchcock, Albert Spear (1909). Catalogue of the grasses of Cuba (bằng tiếng Anh). Govt. print. off.
- ^ Hitchcock, A.S. (1936). Manual of the Grasses of the West Indies (Miscellaneous Publication 243). US Department of Agriculture. tr. 9.
- ^ The Plant List (2010). “Arthrostylidium fimbriatum”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Arthrostylidium fimbriatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Arthrostylidium fimbriatum tại Wikispecies