Arthropodium milleflorum
Arthropodium milleflorum là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (DC.) J.F.Macbr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.[2]
Arthropodium milleflorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Arthropodium |
Loài (species) | A. milleflorum |
Danh pháp hai phần | |
Arthropodium milleflorum (DC.) J.F.Macbr., 1918[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Chú thích
sửa- ^ “Arthropodium milleflorum”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ The Plant List (2010). “Arthropodium milleflorum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Arthropodium milleflorum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Arthropodium milleflorum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Arthropodium milleflorum”. International Plant Names Index.