Artemisia rupestris
loài thực vật
(Đổi hướng từ Artemisia alcockii)
Artemisia rupestris là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1][2]
Artemisia rupestris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Phân họ (subfamilia) | Asteroideae |
Tông (tribus) | Anthemideae |
Phân tông (subtribus) | Artemisiinae |
Chi (genus) | Artemisia |
Loài (species) | A. rupestris |
Danh pháp hai phần | |
Artemisia rupestris L., 1753[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phân bố
sửaLoài bản địa Afghanistan, các quốc gia Baltic, Đức, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Mông Cổ, Nga, Thụy Điển, Tajikistan, Uzbekistan, Trung Quốc (Tân Cương).[3]
Lưu ý
sửa- Artemisia rupestris Scop., 1771 nom. illeg. = Artemisia alba subsp. alba
- Artemisia rupestris Asso, 1779 nom. illeg. = Artemisia pedemontana subsp. assoana (Willk.) Rivas Mart., 2002
- Artemisia rupestris O.F.Müll., 1780 nom. illeg. = Artemisia norvegica subsp. norvegica
- Artemisia rupestris Lam., 1783 nom. illeg. = Artemisia splendens Willd., 1803
- Artemisia rupestris All., 1785 nom. illeg. = Artemisia umbelliformis subsp. umbelliformis
- Artemisia rupestris Vill., 1788 nom. illeg. = Artemisia atrata Lam., 1783
- Artemisia rupestris Lag. & Rodr., 1802 nom. illeg. = Artemisia granatensis Boiss., 1838
Chú thích
sửa- ^ a b Carl Linnaeus, 1753. Artemisia rupestris. Species Plantarum 2: 847.
- ^ The Plant List (2010). “Artemisia rupestris”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
- ^ Artemisia rupestris trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 10-4-2023.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Artemisia rupestris tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Artemisia rupestris tại Wikispecies