Artem Baranovskyi
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Artem Mykolayovych Baranovskyi | ||
Ngày sinh | 17 tháng 3, 1990 | ||
Nơi sinh | Krasnohorivka, Donetsk, CHXHCNXV Ukraina | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Istiklol | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002 | FC Metalurh Donetsk | ||
2003–2007 | UOR Donetsk | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2008 | Tytan Donetsk | 48 | (1) |
2009–2015 | Metalurh Donetsk | 40 | (1) |
2015–2016 | Stal Kamjanske | 12 | (0) |
2016 | Olimpik Donetsk | 10 | (0) |
2017– | Istiklol | 24 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 6 năm 2018 |
Artem Baranovskyi (tiếng Ukraina: Артем Миколайович Барановський; sinh ngày 17 tháng 3 năm 1990 ở Krasnohorivka, ở Donetsk Oblast, Ukrainian SSR) là một tiền vệ bóng đá Ukraina thi đấu cho FC Istiklol.
Sự nghiệp
sửaBaranovskyi là sản phẩm của hệ thống trẻ FC Metalurh Donetsk và UOR Donetsk. Anh có màn ra mắt cho FC Metalurh khi vào sân từ ghế dự bị trong hiệp hai trước SC Tavriya Simferopol ngày 24 tháng 4 năm 2011 ở Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina.[1]
Anh thi đấu cho FC Stal Kamjanske ở Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina.
Vào tháng 3 năm 2017, sau khi thử việc, Baranovskyi ký bản hợp đồng 1 năm với FC Istiklol.[2]
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửaCâu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Tytan Donetsk | 2007–08 | Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina | 31 | 1 | 0 | 0 | - | - | 31 | 1 | ||
2008–09 | 17 | 0 | 1 | 0 | - | - | 18 | 0 | ||||
Tổng | 48 | 1 | 1 | 0 | - | - | - | - | 49 | 1 | ||
Metalurh Donetsk | 2009–10 | Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||
2010–11 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||||
2011–12 | 2 | 0 | 0 | 0 | - | - | 2 | 0 | ||||
2012–13 | 16 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 1 | ||
2013–14 | 8 | 0 | 1 | 0 | - | - | 9 | 0 | ||||
2014–15 | 14 | 0 | 1 | 0 | - | - | 15 | 0 | ||||
Tổng | 40 | 1 | 3 | 0 | - | - | 0 | 0 | 43 | 1 | ||
Stal Dniprodzerzhynsk | 2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina | 12 | 0 | 3 | 0 | - | - | 15 | 0 | ||
Olimpik Donetsk | 2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina | 10 | 0 | 0 | 0 | - | - | 10 | 0 | ||
Istiklol | 2017 | Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan | 16 | 1 | 2 | 0 | 9 | 0 | 1 | 0 | 28 | 1 |
2018 | 8 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 15 | 0 | ||
Tổng | 24 | 1 | 2 | 0 | 15 | 0 | 2 | 0 | 43 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 134 | 3 | 9 | 0 | 15 | 0 | 2 | 0 | 160 | 3 |
Danh hiệu
sửaCâu lạc bộ
sửa- Istiklol
Tham khảo
sửa- ^ Артем Барановский: "Хочу прогрессировать вместе с командой" (bằng tiếng Nga). Press-service of FC Metalurh. ngày 1 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Истиклол подписал двух легионеров”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 5 tháng 3 năm 2017. Bản gốc lưu trữ 6 Tháng Ba năm 2017. Truy cập 5 tháng 3 năm 2017.
- ^ FC Istiklol mùa bóng 2017
- ^ FC Istiklol mùa bóng 2018
- ^ “A.Baranovsky”. uk.soccerway.com. Soccerway. Truy cập 5 tháng 3 năm 2017.
- ^ “Барановський Артем Миколайович”. ffu.org (bằng tiếng Ukraina). Football Federation Ukraine. Bản gốc lưu trữ 6 Tháng Ba năm 2017. Truy cập 6 tháng 3 năm 2017.
- ^ “Истиклол - шестикратный чемпион Таджикистана!”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 18 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ 17 Tháng hai năm 2018. Truy cập 18 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Истиклол - семикратный обладатель Суперкубка Таджикистана-2018”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 2 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ 30 Tháng Ba năm 2019. Truy cập 2 tháng 3 năm 2018.
Liên kết ngoài
sửa- Profile at FFU Official Site Lưu trữ 2017-03-06 tại Wayback Machine (Ukr)