Arremon torquatus
Arremon torquatus là một loài chim trong họ Emberizidae.[2]
Arremon torquatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Emberizidae |
Chi (genus) | Arremon |
Loài (species) | A. torquatus |
Danh pháp hai phần | |
Arremon torquatus (Lafresnaye & D'Orbigny, 1837) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Buarremon torquatus (Lafresnaye & D'Orbigny, 1837) |
Chú thích
sửa- ^ BirdLife International (2012). “Arremon torquatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Arremon torquatus tại Wikispecies