Arnold Coster
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Arnold Coster (tên khai sinh Arnold Schiedam, 1976, Hà Lan) là một vận động viên leo núi người Hà Lan.
Được đào tạo như một kỹ sư cơ khí, nhưng ông lại có năng khiếu với việc leo núi từ nhỏ khi ông bắt đầu leo núi ở dãy Alps. Ông chuyển đến Nepal năm 2003 để theo đuổi đam mê leo núi của mình.[1]
Coster đã leo được 5 trong số 14 đỉnh cao trên 8000m. Năm 2010, ông trở thành người đầu tiên từ Hà Lan lên đỉnh Makalu (8481 m).[2]
Arnold Coster hiện đang sống toàn bộ ủa mình thời gian tại Kathmandu, Nepal.
Các cuộc leo núi
sửaDanh sách các cuộc thám hiểm do Arnold Coster dẫn đầu
Năm | Đỉnh | Quốc gia | Mùa | Chặng leo |
2004 | Everest Tibet 8848m | China | Spring | North col Route |
2004 | Cho Oyu 8201m | China | Autumn | North‐West ridge |
2005 | Everest Nepal 8848m | Nepal | Spring | South col route |
2005 | Cho Oyu 8201m | China | Autumn | North‐West ridge |
2005 | Everest Nepal 8848m | Nepal | Spring | South col route |
2005 | Mt Kenya, Neillion 5188m | Kenya | Winter | Neillion SW Face |
2006 | Kilimanjaro 5895m | Tanzania | Winter | Umbwe Route |
2006 | Shishapangma 8027m | China | Autumn | North ridge |
2007 | Everest Nepal 8848m | Nepal | Spring | North col Route |
2007 | Mustagh Ata 7541m | China | Summer | West face "Tashi" route |
2007 | Cho Oyu 8201m | China | Autumn | North‐West ridge |
2008 | Everest Nepal 8848m | Nepal | Spring | South col route |
2008 | Khan Tengri 7010m | Kyrgyzstan | Summer | South Route |
2009 | Everest Nepal 8848m | Nepal | Spring | North col route |
2009 | Mustagh Ata 7541m | China | Summer | West face "Tashi" route |
2009 | Cho Oyu 8201m | China | Autumn | North‐West ridge |
2009 | Baruntse 7244m | Nepal | Autumn | South Ridge |
2010 | Makalu 8481m | Nepal | Spring | Makalu La North Face |
2011 | Everest Tibet 8848m | China | Spring | North col Route |
2011 | Mustagh Ata 7541m | China | Summer | West face "Tashi" route |
2011 | Cho Oyu 8201m | China | Autumn | North‐West ridge |
2011 | Baruntse 7244m | Nepal | Autumn | South Ridge |
2012 | Mt Kenya, Neillion 5188m | Kenya | Winter | Neillion SW Face |
2012 | Kilimanjaro 5895m | Tanzania | Summer | Rongai Route |
2012 | Lothse 8586m | Nepal | Spring | West Face Couloir |
2012 | Mustagh Ata 7541m | China | Summer | West face "Tashi" route |
2012 | Dhaulagiri 8167m | Nepal | Autumn | North East Ridge |
2012 | Aconcagua 6959m | Argentina | Summer | North East Route |
2012 | Ama Dablam 6856m | Nepal | Autumn | South West Ridge |
2013 | Everest Tibet 8848m | China | Spring | North col Route |
2013 | Gasherbrum I 8068m | Pakistan | Summer | Japanese Couloir |
2013 | Gasherbrum II 8035m | Pakistan | Summer | South West Ridge |
2014 | Kilimanjaro 5895m | Tanzania | Winter | Lemosho Route |
2014 | Everest South 8848m | Nepal | Spring | South Col Route |
2014 | Manaslu 8156m | Nepal | Autumn | North East Face |
2015 | Everest South 8848m | Nepal | Spring | South Col Route |
2015 | Stok Kangri 6153m | India | Summer | Normal Route |
2015 | Kang Yatse II 6200M | India | Summer | NW ridge |
2015 | Everest South 8848m | Nepal | Spring | South Col Route |
2015 | Manaslu 8156m | Nepal | Autumn | North East Face |
2015 | Ama Dablam 6856m | Nepal | Autumn | South West Ridge |
2016 | Aconcagua | Argentina | Summer | North East Route |
2016 | Everest 8848m | Nepal | Spring | South Col Route |
2016 | Manaslu 8163m | Nepal | Autumn | NE- Ridge |
2016 | Amadablam 6812m | Nepal | Autumn | SW-Ridge |
2017 | Aconcagua 6962m | Argentina | Summer | Normal |
2017 | Everest 8848m | China | Spring | NNE- Ridge |
2017 | Manaslu 8163 | Nepal | Autumn | NE-Ridge |
2017 | Amadablam 6812m | Nepal | Autumn | SW-Ridge |
2017 | Cholaste 6640m | Nepal | Autumn | SW-Ridge |
2018 | Carstensz Pyramid 4884m | Indonesis | January | Normal |
2018 | Everest 8848m | China | Spring | NNE-Ridge |
2018 | Manaslu 8163 | Nepal | Autumn | NE-Ridge |
2018 | Amadablam 6812m | Nepal | Autumn | SW-Ridge |
Tham khảo
sửa- ^ “De eerste bergbeklimming van Arnold Coster”. Bergwijzer (bằng tiếng Hà Lan). ngày 20 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Eider - Arnold Coster summited Makalu (8 463 m)”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2016.
Xem thêm
sửa- Danh sách các đỉnh núi Everest theo số lần lên tới đỉnh
- Danh sách hướng dẫn núi Everest