Ariadnaria alexandrae
Ariadnaria alexandrae là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Capulidae.[2]
Ariadnaria alexandrae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Capuloidea |
Họ (familia) | Capulidae |
Chi (genus) | Ariadnaria |
Loài (species) | A. alexandrae |
Danh pháp hai phần | |
Ariadnaria alexandrae Egorov & Alexeyev, 1998[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Egorov & Alexeyev (1998). Treasure of Russian Shells 2: 1-36. World Register of Marine Species, accessed ngày 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Ariadnaria alexandrae Egorov & Alexeyev, 1998. WoRMS (2010). Ariadnaria alexandrae Egorov & Alexeyev, 1998. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=457210 on 5 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Ariadnaria alexandrae tại Wikispecies