Arakawa, Tōkyō

Các quận đặc biệt của Tokyo
(Đổi hướng từ Arakawa, Tokyo)

Arakawa (tiếng Nhật: 荒川区) là một trong 23 khu đặc biệtTokyo, Nhật Bản. Khu này lấy tên từ con sông Ara. Các khu giáp ranh gồm: Adachi, Kita, Bunkyo, TaitoSumida.

Arakawa
荒川区
—  Khu đặc biệt của Tōkyō  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Arakawa
Biểu tượng
Vị trí của Arakawa ở Tokyo
Vị trí của Arakawa ở Tokyo
Arakawa trên bản đồ Thế giới
Arakawa
Arakawa
 
Quốc giaNhật Bản
VùngKantō
TỉnhTokyo
Đặt tên theoArakawa
Diện tích
 • Tổng cộng10,20 km2 (390 mi2)
Dân số (1 tháng 1 năm 2010)
 • Tổng cộng202.343
 • Mật độ72.587/km2 (188,000/mi2)
Múi giờUTC+9
Thành phố kết nghĩaJeju, Tsukuba, Fukushima (thành phố)
- CâyHoa anh đào
- HoaChi Đỗ quyên
Điện thoại03-3802-3111
WebsiteArakawa

Arakawa có quan hệ kết nghĩa với DonaustadtViên, Áo, và với Corvallis, Oregon, Hoa Kỳ. Tại Nhật Bản, khu này có quan hệ kết nghĩa với 9 thành phố, thị xã và làng.

Dân số ước tính đến ngày 1 tháng 11 năm 2005 của Arakawa là 191.467 người và mật độ dân số là 18.800 người trên một per km². Tổng diện tích là 10,20 km².

Địa lý

sửa

Arakawa nằm ở đông bắc của Tokyo. Khu này có hình dạng dài và hẹp, kéo dài theo hướng tây đông. Sông Sumida tạo thành biên giới phía bắc.

Các khu khác bao bọc xung quanh khu này: về phía bắc là Adachi; về phía tây là Kita; về phía tây nam là Bunkyo. Phía nam của Arakawa là Taito, và đông nam là Sumida.

Lịch sử

sửa

Trong thời kì Edo, đây là khu vực nông nghiệp. Kể từ thời kì Meiji, đây đã trở thành khu vực công nghiệp.

Năm 1932, khu vực này trở thành một trong 35 quận của Tokyo.

Các khu vực phố phường

sửa
  • Machiya
  • Arakawa
  • Nishi Ogu
  • Nishi Nippori
  • Higashi Ogu
  • Higashi Nippori
  • Minami Senju

Nhân vật

sửa

Cảnh quan

sửa

Công viên tự nhiên Arakawa

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa


Các khu đặc biệt của  Tōkyō (23)
Adachi | Arakawa | Bunkyō | Chiyoda | Chūō | Edogawa | Itabashi | Katsushika | Kita | Kōtō | Meguro | Minato | Nakato | Nerima | Ōta | Setagaya | Shibuya | Shinagawa | Shinjuku | Suginami | Sumida | Toshima | Taitō