Arachnodima
Arachnodima là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1893 bởi Candèze.
Arachnodima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Arachnodima Candèze, 1893 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Arachnodima adelaidae (Candèze, 1863)
- Arachnodima boganus (Calder, 1986)
- Arachnodima bribbarensis (Calder, 1986)
- Arachnodima burrelli (Calder, 1986)
- Arachnodima opaca Candèze, 1893
- Arachnodima ourapilla (Calder, 1986)
- Arachnodima xenikon (Calder, 1986)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Arachnodima tại Wikispecies