Arachniodes aristata
loài thực vật
Arachniodes aristata là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (G. Forst.) Tindale miêu tả khoa học đầu tiên năm 1961.[1]
Arachniodes aristata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (disputed) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Arachniodes |
Loài (species) | A. aristata |
Danh pháp hai phần | |
Arachniodes aristata (G. Forst.) Tindale, 1961 |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Arachniodes aristata”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Arachniodes aristata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Arachniodes aristata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Arachniodes aristata”. International Plant Names Index.